Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 286

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 286. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 286

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 286

2851. 活用 katuyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát huy, tận dụng

Ví dụ 1 :

彼女はインターネットを活用しているの。
Cô ấy đang tận dụng mạng internet

Ví dụ 2 :

自分の長所を活用してください。
Hãy phát huy sở trường của mình.

2852. 交換 koukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trao đổi

Ví dụ 1 :

試合の相手とユニフォームを交換したよ。
Tôi đã trao đổi đồng phục với cầu thủ đối phương

Ví dụ 2 :

相手にメールを交換した。
Tôi đã trao đổi mail với đối phương.

2853. 整備 seibi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sửa chữa, bảo dưỡng

Ví dụ 1 :

車は整備に出しています。
Xe ô tô đang đưa đi sửa chữa

Ví dụ 2 :

カメラは整備に出しています。
Máy ảnh đang đưa đi sửa chữa.

2854. 想像 souzou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tưởng tượng

Ví dụ 1 :

そんなことは想像できないよ。
Tôi không thể tưởng tượng được chuyện đó

Ví dụ 2 :

びっくりした彼女の様子を想像します。
Tôi tưởng tượng dáng vẻ ngạc nhiên của cô ta.

2855. ああ aa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ~ như thế

Ví dụ 1 :

ああうるさい人は苦手です。
Người lắm chuyện như vậy tôi không chịu được

Ví dụ 2 :

ああ馬鹿な人が大嫌いです。
Tôi cực ghét những người ngu ngốc như thế.

2856. 満足 manzoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thỏa mãn, mãn nguyện

Ví dụ 1 :

彼は結果に満足したようです。
Anh ấy có vẻ đã thoả mãn với kết quả

Ví dụ 2 :

彼女は満足しそうな顔をする。
Cô ấy làm ra khuôn mặt thoả mãn.

2857. 以降 ikou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : từ sau đó

Ví dụ 1 :

夕方以降にお電話をください。
Hãy gọi cho sau buổi trưa (từ chiều trở đi)

Ví dụ 2 :

あの日以降、田中さんと話しません。
Từ hôm đó trở đi, tôi không nói chuyện với anh Tanaka.

2858. 比較 hikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : so sánh

Ví dụ 1 :

去年の売り上げと比較しましょう。
Chúng ta hãy so sánh với doanh số của năm trước

Ví dụ 2 :

日本の経済とアメリカのを比較しましょう。
Hãy cùng so sánh nền kinh tế Nhật Bản và Mỹ thôi.

2859. クラス kurasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tầng lớp, chủng loại

Ví dụ 1 :

彼はビジネスクラスに乗ったの。
Anh ấy đã lên (mua vé) hạng thương gia (trên máy bay)

Ví dụ 2 :

最も高いクラスを選んだ。
Tôi đã chọn loại đắt nhất.

2860. 犯罪 hanzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phạm tội, tội ác

Ví dụ 1 :

最近犯罪が減っています。
Dạo này các vụ phạm tôi đang giảm

Ví dụ 2 :

犯罪したら、ぜひ償われる。
Gây tội thì nhất định phải bồi thường.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 286. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 287. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *