Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 289

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 289. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 289

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 289

2881. 応援 ouen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ vũ

Ví dụ 1 :

大勢が応援に駆けつけてくれたよ。
Rất nhiều người đã chạy tới để cổ vũcho tôi

Ví dụ 2 :

国家代表の山田選手に応援に行きます。
Tôi đi cổ vũ đại biểu quốc gia là tuyển thủ Yamada.

2882. 感想 kansou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm tưởng

Ví dụ 1 :

ご感想をお聞かせください。
Cho tôi hỏi cảm tưởng của anh/chị

Ví dụ 2 :

この話の感想を発表してください。
Hãy phát biểu cảm nghĩ về câu chuyện này.

2883. 解説 kaisetu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giải thích

Ví dụ 1 :

新聞の解説欄を読みました。
Tôi đã đọc cột giải thích của tờ báo

Ví dụ 2 :

君が書いたことを解説してください。
Hãy giải thích điều cậu đã viết.

2884. シリーズ shiri-zu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một loạt

Ví dụ 1 :

このシリーズは50話もあるそうよ。
Seri này có tận 20 chuyện

Ví dụ 2 :

このフィルムのシリーズはもう終わりましたか。
Loạt phim này đã kết thúc chưa?

2885. 公共 koukyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công cộng

Ví dụ 1 :

公共の乗り物は誰でも利用できます。
Phương tiện công cộng ai cũng có thể sử dụng

Ví dụ 2 :

公共の施設を守るべきだ。
Cần phải bảo vệ cơ sở vật chất công cộng.

2886. 民間 minkan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuộc về tư nhân

Ví dụ 1 :

その土地は民間企業に売却されたんだ。
Khu đất đó đã được bán cho doanh nghiệp tư nhân

Ví dụ 2 :

この会社は民間会社ですよ。
Công ty này là công ty tư nhân đấy.

2887. 裁判 saiban nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự xét sử

Ví dụ 1 :

裁判の様子はテレビで中継されたわよ。
Tình hình của buổi xét xử đang được phát sóng trực tiếp trên tivi

Ví dụ 2 :

この事件は裁判中です。
Vụ án này đang trong thời gian xét xử.

2888. 組合 kumiai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công đoàn

Ví dụ 1 :

今日は組合の集まりがあるわ。
Hôm nay có đợt tập trung của công đoàn

Ví dụ 2 :

組合がそれぞれ意見を述べました。
Những công đoàn đang nêu lên ý kiến của riêng mình.

2889. 本来 honrai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vốn có từ trước tới nay

Ví dụ 1 :

彼女はプレッシャーから解放されて本来の自分に戻ったな。
Cô ấy đã được giải phóng khỏi áp lực và trở lại với bản thân vốn có

Ví dụ 2 :

本来のことを活用する。
Tận dụng những điều vốn có.

2890. 一体 ittai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thật không hiểu ~

Ví dụ 1 :

一体何事ですか。
Không hiểu chuyện gì vậy

Ví dụ 2 :

いったい何をしてるの。
Rốt cục cậu đang làm gì vậy?

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 289. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 290. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *