10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 293

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 293

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 293. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 293

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 293

2921. 明確 meikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rõ ràng

Ví dụ 1 :

彼女には明確な目標があるね。
Cô ấy có mục tiêu rõ ràng nhỉ

Ví dụ 2 :

明確な答えをしなさい。
Hãy trả lời rõ ràng.

2922. 少なくとも sukunakutomo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ít nhất phải

Ví dụ 1 :

この仕事には少なくとも2週間必要でしょう。
Công việc này cần ít nhất 2 tuần

Ví dụ 2 :

このサービスはすくなくとも1万円もかかりますよ。
Dịch vụ này ít nhất cũng phải tốn 1 vạn yên đấy.

2923. セット setto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một bộ

Ví dụ 1 :

このメニューはサラダと飲み物がセットになっています。
Thực đơn này thì salat và đồ uống là 1 bộ (1 cặp)

Ví dụ 2 :

私が注文した料理はもう1セット追加された。
Món ăn tôi đặt đã được thêm một cặp nữa.

2924. 魅力 miryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ma lực, sức hút

Ví dụ 1 :

彼女の明るさに魅力を感じました。
Tôi cảm thấy có sức hút trong tính cách tươi rói của cô ấy

Ví dụ 2 :

彼女は変な魅力があります。
Cô ấy có sức quyến rũ kì lạ.

2925. きちんと kichinto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉn chu, cẩn thận

Ví dụ 1 :

問題についてきちんと話し合ったよ。
chúng tôi đã trao đổi cẩn thận về vấn đề

Ví dụ 2 :

きちんとな衣服を着てください。
Hãy mặc bộ quần áo chỉnh tề.

2926. 手段 shudan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương thức

Ví dụ 1 :

彼は目的のためには手段を選ばなかったわね。
Anh ấy đã không lực chọn phương thức để đạt tới mục tiêu

Ví dụ 2 :

彼女がやった手段が悪い。
Phương thức cô ấy đã làm là xấu.

2927. 有効 yuukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hữu hiệu

Ví dụ 1 :

私の免許は来年まで有効です。
Bằng lái của tôi có hiệu lực tới năm sau

Ví dụ 2 :

このチケットがまだ有効です。
Cái vé này vẫn còn hiệu lực.

2928. 集中 shuuchuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tập trung

Ví dụ 1 :

勉強に集中しなさい。
Hãy tập trung vào việc học

Ví dụ 2 :

仕事に集中してください。
Hãy tập trung vào công việc đi.

2929. 現象 genshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hiện tượng

Ví dụ 1 :

村では最近、不思議な現象が起きています。
Trong làng gần đây có hiện tượng lạ xảy ra

Ví dụ 2 :

変な現象がここで起きた。
Hiện tượng lạ đã xảy ra ở đây.

2930. 感動 kandou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cảm động

Ví dụ 1 :

感動する映画でした。
Đó là 1 bộ phim cảm động

Ví dụ 2 :

あの歌はほんとうに感動する歌です。
Bài hát đó đúng là một bài hát cảm động.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 293. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 294. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!