Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 294

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 294. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 294

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 294

2931. 禁止 kinshi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghiêm cấm

Ví dụ 1 :

交差点付近は駐車禁止です。
Gần ngã tư cấm đỗ xe ô tô

Ví dụ 2 :

ここは入り禁止ですよ。
Chỗ này cấm vào đấy.

2932. 会員 kaiin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hội viên

Ví dụ 1 :

彼女はクラブの会員です。
Cô ấy là hội viên của câu lạc bộ

Ví dụ 2 :

私は車クラブの会員です。
Tôi là hội viên của câu lạc bộ xe ô tô.

2933. 過ごす sugosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : (thời gian) trôi qua

Ví dụ 1 :

夏休みを高原で過ごしました。
Tôi đã trả qua thời gian nghỉ hè trên cao nguyên

Ví dụ 2 :

私の高校生時代がつまらなくすごした。
Thời cấp 3 của tôi trôi qua một cách nhàm chán.

2934. 納得 nattoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lý giải và đồng ý

Ví dụ 1 :

彼の説明で納得できました。
Tôi đã bị thuyết phục nhờ có giải thích của anh ấy

Ví dụ 2 :

それは納得できないアイデアだ。
Đó là một ý tưởng không chấp nhận được.

2935. 収入 shuunyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu nhập

Ví dụ 1 :

日本人の平均収入はどのくらいですか。
Thu nhập bình quan của người Nhật khoảng bao nhiêu ạ

Ví dụ 2 :

彼女の収入が高いです。
Thu nhập của cô ấy cao.

2936. レポート repo-to nghĩa là gì?

Ý nghĩa : báo cáo

Ví dụ 1 :

教授にレポートを提出しました。
Tôi đã trình báo cáo lên giáo viên

Ví dụ 2 :

レポートを早く書かないと。
Phải nhanh chóng viết báo cáo.

2937. 年齢 nenrei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tuổi

Ví dụ 1 :

彼女の年齢は27です。
Tuổi của cô ấy là 27

Ví dụ 2 :

祖父は年齢が高いですが、まだ元気です。
Ông tôi tuổi cao nhưng vẫn còn khoẻ mạnh.

2938. 舞台 butai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sân khấu

Ví dụ 1 :

その物語は京都が舞台だ。
Câu truyện đó nói về Tokyo (lấy Tokyo làm sân khấu)

Ví dụ 2 :

舞台に立ててものは歌手とは限らない。
Dù đứng trên sân khấu nhưng cũng không có nghĩa là ca sĩ.

2939. 交通 koutuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giao thông

Ví dụ 1 :

ここは交通の便がよいですね。
Ở đây phương tiện giao thông tốt nhỉ

Ví dụ 2 :

交通違反をしてしまった。
Tôi lỡ vi phạm giao thông.

2940. 他人 tanin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người khác

Ví dụ 1 :

私は他人に住所を教えたくない。
Tôi không muốn cho người khác biết địa chỉ của mình

Ví dụ 2 :

私が知らないので、他人に聞いてください。
Tôi không biết nên hãy hỏi người khác đi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 294. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 295. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *