10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 306

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 306

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 306. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 306

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 306

3051. 供給 kyoukyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cung cấp

Ví dụ 1 :

彼の会社は電力を供給しています。
Kare no kaisha ha denryoku o kyoukyuu shi te i masu.
Công ty của anh ấy đang cung cấp điện

Ví dụ 2 :

A社はB社に機械を供給している。
Công ty A đang cung cấp máy móc cho công ty B.

3052. 許可 kyoka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho phép

Ví dụ 1 :

先生に許可をもらって早退しました。
Sensei ni kyoka o moratte soutai shi mashi ta.
Tôi đã nhận được sự cho phép của giáo viên và về sớm

Ví dụ 2 :

運転許可がありますか。
Cậu có giấy phép lái xe không?

3053. 多少 tashou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ít nhiều

Ví dụ 1 :

このソフトには多少問題がある。
Kono sofuto ni ha tashou mondai ga aru.
Trong phần mềm này có 1 vài vấn đề

Ví dụ 2 :

多少の場合が起きた。
Một số trường hợp đã xảy ra.

3054. 外交 gaikou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoại giao

Ví dụ 1 :

政府は外交に力を入れているの。
Seifu ha gaikou ni chikara o ire te iru no.
Chính phù đang nỗ lực trong ngoại giao

Ví dụ 2 :

この学校の外交課に通勤している。
Tôi đang làm việc ở khoa ngoại giao của trường này.

3055. 出来事 dekigoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự kiện đã xảy ra

Ví dụ 1 :

面白い出来事がありました。
Omoshiroi dekigoto ga ari mashi ta.
Có sự kiện thú vị đã xảy ra

Ví dụ 2 :

それはできごとだったので、もう感心しないでください。
Đó là việc đã xảy ra rồi nên đừng quan tâm tới nữa.

3056. お互い otagai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lẫn nhau

Ví dụ 1 :

お互いを信頼することが大事です。
Otagai o shinrai suru koto ga daiji desu.
Việc tin tưởng lẫn nhau là rất quan trọng

Ví dụ 2 :

お互いを援助することが大切です。
Giúp đỡ lẫn nhau là điều quan trọng.

3057. 申請 shinsei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đăng ký

Ví dụ 1 :

これからパスポートの申請に行きます。
Korekara pasupōto no shinsei ni iki masu.
Giờ tôi đi đăng ký passport

Ví dụ 2 :

大使館へヴィザを申請に行きます。
Tôi đi đăng ký Visa ở đại sứ quán.

3058. 取れる toreru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thu được, thu hoạch

Ví dụ 1 :

このナスは畑で取れたばかりです。
Kono nasu ha hatake de tore ta bakari desu.
Món cà này vừa được thu hoạch từ ngoài ruộng về

Ví dụ 2 :

今日取れる物を見せてください。
Hãy cho tôi xem những thứ thu hoạch được ngày hôm nay.

3059. 高速 kousoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cao tốc

Ví dụ 1 :

高速バスで東京に行ったんだ。
Kousoku basu de toukyou ni itta n da.
Tôi đã đi Tokyo bằng xe bus cao tốc

Ví dụ 2 :

高速でこんなに遅いスピードで運転したらだめですよ。
Nếu lái xe với tốc độ chậm thế này trên đường cao tốc thì không được đâu đấy.

3060. 特殊 tokushu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đặc thù

Ví dụ 1 :

彼は特殊な能力を持っています。
Kare ha tokushu na nouryoku o motte i masu.
Chúng phủ có năng lực đặc biệt

Ví dụ 2 :

生物によると、特殊がちがいます。
Tuỳ vào sinh vật mà có đặc thù khác nhau.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 306. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 307. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!