10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 31

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 31

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 31. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 31

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 31

301. 易しい yasashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dễ, đơn giản

Ví dụ 1 :

この問題はかなり易しいです。
Kono mondai ha kanari yasashii desu.

Vấn đề này khá là đơn giản

Ví dụ 2 :

この答えは優しくできる。
Kono kotae ha yasashiku dekiru.
Đáp án này dễ dàng làm được.

302. お兄さん onisan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : anh trai (người khác)

Ví dụ 1 :

あなたのお兄さんは何歳?
Anata no o niisan ha nan sai?

Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi

Ví dụ 2 :

お兄さんの仕事は何ですか。
O niisan no shigoto ha nan desu ka.
Công việc của anh bạn là gì?

303. 大きい oki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : to, lớn

Ví dụ 1 :

あの大きい建物は何ですか。
Ano ookii tatemono ha nan desu ka.

Công trình lớn kia là cái gì?

Ví dụ 2 :

君の家は本当に大きいですね。
Kimi no ie ha hontouni ookii desu ne.
Nhà của cậu thực sự to nhỉ.

304. 小さい chisai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhỏ, bé

Ví dụ 1 :

こう小さい字は読めない。
Kou chiisai ji ha yome nai.

Chữ nhỏ như thế này không thể đọc được

Ví dụ 2 :

これより小さい靴をください。
Kore yori chiisai kutsu o kudasai.
Hãy cho tôi đôi giày nhỏ hơn cái này.

305. 辛い karai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cay, vị cay

Ví dụ 1 :

彼は辛いものが好きです。
Kare ha karai mono ga suki desu.

Anh ấy thích đồ ăn cay

Ví dụ 2 :

インド人のカレーライスはとても辛いです。
Indo jin no kare-raisu ha totemo karai desu.
Cơm cà ri của người Ấn Độ rất cay.

306. hachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tám

Ví dụ 1 :

りんごを八個ください。
Ringo o hachi ko kudasai.

Cho tôi 8 quả táo

Ví dụ 2 :

ハ割る二は四です
Ha wareru ni ha yon desu
Tám chia hai bằng bốn.

307. あそこ asoko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỗ kia

Ví dụ 1 :

あそこにバス停があります。
Asoko ni basutei ga ari masu.

Chỗ kia là điểm dừng xe bus

Ví dụ 2 :

あそこにA会社があります。
Asoko ni A kaisha ga ari masu.
Chỗ kia có công ty A.

308. 来る kuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến

Ví dụ 1 :

彼は昼すぎに来ます。
Kare ha hiru sugi ni ki masu.

Anh ấy sẽ đến lúc quá trưa

Ví dụ 2 :

先生が忘年会に来ました。
Sensei ga bounenkai ni ki mashi ta.
Thầy giáo đã tới tiệc tất niên.

309. mae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trước

Ví dụ 1 :

その店の前で会いましょう。
Sono mise no mae de ai mashou.

Chúng ta sẽ gặp nhau trước cửa hàng đó nhé

Ví dụ 2 :

家の前に知らない人が立っています。
Ie no mae ni shira nai hito ga tatte imasu.
Trước nhà tôi có một người tôi không quen biết đang đứng

310. 五日 itsuka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : 5 ngày, ngày mồng 5

Ví dụ 1 :

五月五日は祝日です。
Gogatsu itsuka ha shukujitsu desu.

Ngày mồng 5 tháng 5 là ngày nghỉ

Ví dụ 2 :

四月五日は僕の誕生日です。
Shigatsu itsuka ha boku no tanjou bi desu.
Mùng 5 tháng tư là sinh nhật tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 31. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 32. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!