Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 311

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 311

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 311. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 311

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 311

3101. 死亡 shibou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tử vong

Ví dụ 1 :

その事故では二人死亡したの。
Sono jiko de ha ni nin shibou shi ta no.
Trong tai nạn đó có 2 người chết

Ví dụ 2 :

父は戦争で死亡した。
Bố tôi đã chết trong chiến tranh.

3102. 載る noru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : được đăng, được in

Ví dụ 1 :

先生の論文が雑誌に載りましたよ。
Sensei no ronbun ga zasshi ni nori mashi ta yo.
Luận văn của thầy được đăng lên báo

Ví dụ 2 :

私の作文は雑誌に載りました。
Tác phẩm của tôi đã được đăng lên tạp chí.

3103. setsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuyết

Ví dụ 1 :

私は彼の説が正しいと思う。
Watashi ha kare no setsu ga tadashii to omou.
Tôi nghĩrằng thuyết của anh đúng

Ví dụ 2 :

この説は実にないよ。
Giả thuyết này không có thật đâu.

3104. 抱く idaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ôm ủ

Ví dụ 1 :

少年よ大志を抱け。
Shounen yo taishi o dake.
Thiếu niên thì hãy ấp ủ chí lớn

Ví dụ 2 :

大きい夢を抱いている。
Tôi đang ôm ấp ước mơ lớn.

3105. 理想 risou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lý tưởng

Ví dụ 1 :

彼は高い理想をもっているの。
Kare ha takai risou o motte iru no.
Anh ấy có lý tưởng lớn

Ví dụ 2 :

私の理想の男性はハンサムな人です。
Người đàn ông lí tưởng của tôi là người đẹp trai.

3106. 受験 juken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dự thi

Ví dụ 1 :

日本語能力試験を受験したんだ。
Nihongo nouryoku shiken o juken shi ta n da.
Vậy là cậu đã dự thi năng lực tiếng Nhật

Ví dụ 2 :

東京大学の入試を受験しました。
Tôi đã dự thi đầu vào của đại học Tokyo.

3107. 観察 kansatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quan sát

Ví dụ 1 :

花の成長を観察して日記を書きなさい。
Hana no seichou o kansatsu shi te nikki o kakinasai.
Hãy quan sát sự trưởng thành của hoa và viết nhật ký

Ví dụ 2 :

ここから公園を観察されます。
Từ đây có thể quan sát được công viên.

3108. 税金 zeikin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền thuế

Ví dụ 1 :

これは税金の無駄遣いだね。
Kore ha zeikin no mudadukai da ne.
Đây là sự lãng phí tiền thuế

Ví dụ 2 :

税金が高くなった。
Tiền thuế đã tăng lên.

3109. 異常 ijou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất thường

Ví dụ 1 :

今年の夏は異常な暑さですね。
Kotoshi no natsu ha ijou na atsu sa desu ne.
Mùa hè nay nóng bất thường

Ví dụ 2 :

異常なことを見つけました。
Tôi đã tìm ra điều bất thường.

3110. 無事 buzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô sự

Ví dụ 1 :

無事、家に着きました。
Buji, ie ni tsuki mashi ta.
Tôi đã về nhà an toàn

Ví dụ 2 :

幸いに、無事に過ごした。
Thật may mắn, tôi đã trải qua bình an.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 311. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 312. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!