10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 319

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 319

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 319. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 319

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 319

3181. ken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vé, phiếu

Ví dụ 1 :

入場券をお持ちですか。
Nyuujou ken o o mochi desu ka.
Anh có vé vào cửa không

Ví dụ 2 :

コンサートの券を買ったか。
Cậu đã mua vé cho buổi hoà nhạc chưa?

3182. 意外 igai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất ngờ

Ví dụ 1 :

意外にも彼は独身です。
Igai ni mo kare ha dokushin desu.
thật bất ngờ, anh ấy sống độc thân

Ví dụ 2 :

以外な事故が起きた。
Đã xảy ra chuyện không hay.

3183. 重視 juushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : coi trọng

Ví dụ 1 :

あの企業では学歴が重視されるよ。
Ano kigyou de ha gakureki ga juushi sareru yo.
Doanh nghiệp đó coi trọng bằng cấp (lý lịch học tập)

Ví dụ 2 :

私の意見は重視されます。
Ý kiến của tôi được coi trọng.

3184. 医学 igaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : y học

Ví dụ 1 :

彼は医学を学んでいます。
Kare ha igaku o manan de i masu.
Anh ấy đang học y học

Ví dụ 2 :

それは医学の進歩です。
Đó là bước tiến bộ của y học.

3185. プラス purasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cộng thêm, dấu +

Ví dụ 1 :

この経験はあなたにとってプラスになるでしょう。
Kono keiken ha anata nitotte purasu ni naru desho u.
Trải nghiệm này là một lợi thế (cộng thêm) đối với anh

Ví dụ 2 :

1プラス2は3です。
1 cộng 2 bằng 3.

3186. 刺激 shigeki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kích thích

Ví dụ 1 :

そのクイズ番組は脳を刺激するね。
Sono kuizu bangumi ha nou o shigeki suru ne.
Chương trình đố vui này kích thích não bộ

Ví dụ 2 :

過度に刺激するのは体によくない。
Kích thích quá độ sẽ không tốt cho cơ thể.

3187. 中間 chuukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giữa

Ví dụ 1 :

そのふたつの町の中間には川が流れているの。
Sono futatsu no machi no chuukan ni ha kawa ga nagare te iru no.
Giữa 2 thành phố có con sông trải qua

Ví dụ 2 :

美術館と学校の中間は病院です。
Giữa bảo tàng mỹ thuật và trường học là bệnh viện.

3188. 柔道 juudou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : võ ju đô, võ nhu đạo

Ví dụ 1 :

私は柔道を習っています。
Watashi ha juudou o naratte i masu.
Tôi đang học nhu đạo

Ví dụ 2 :

柔道を習うつもりです。
Tôi dự định học Judo.

3189. 削る kezuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cắt bớt

Ví dụ 1 :

彼は家族のために仕事の時間を削った。
Kare ha kazoku no tame ni shigoto no jikan o kezutta.
Anh ấy cắt giảm thời gian làm việc vì gia đình

Ví dụ 2 :

費用を削っている。
Tôi cắt bớt chi tiêu.

3190. 上昇 joushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tăng lên

Ví dụ 1 :

地球の気温は上昇している。
Chikyuu no kion ha joushou shi te iru.
Nhiệt độ trái đất đang tăng lên

Ví dụ 2 :

山に上昇すればするほど寒くなる。
Càng lên núi cao thì càng lạnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 319. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 320. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!