Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 333

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 333. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 333

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 333

3321. 部品 buhin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : linh kiện, phụ tùng

Ví dụ 1 :

車の部品を取り替えたんだ。
Kuruma no buhin o torikae ta n da.
Tôi đã thay thế phụ tùng xe ô tô

Ví dụ 2 :

このロボットの部品は複雑ですね。
Phụ tùng của con robot này rắc rối.

3322. 慎重 shinchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thận trọng

Ví dụ 1 :

もう一度慎重に見直しましょう。
Mouichido shinchou ni minaoshi masho u.
Hãy xem lại 1 cách thận trọng nào

Ví dụ 2 :

もう一度慎重に考えてください。
Hãy nghĩ lại một lần nữa một cách thận trọng.

3323. 学問 gakumon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : học vấn, học hành

Ví dụ 1 :

彼は少年の頃から学問が好きでした。
Kare ha shounen no koro kara gakumon ga suki deshi ta.
Anh ấy từ thời thiếu niên đã thích học hành

Ví dụ 2 :

中村さんは学問が悪い子です。
Nakamura thì là đứa trẻ có học vấn tệ.

3324. 伸ばす nobasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo dài

Ví dụ 1 :

ストレッチで筋肉を伸ばしましょう。
Sutorecchi de kinniku o nobashi masho u.
Hãy kéo dài gân cốt bằng cách kéo dãn cơ thể nào

Ví dụ 2 :

身長がまだ伸ばされますよ。
Chiều cao vẫn có thể tăng được nữa đấy.

3325. 劇 geki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kịch

Ví dụ 1 :

小学校で子供たちの劇を見ました。
Shougakkou de kodomo tachi no geki o mi mashi ta.
Tôi đã xem kịch của bọn trẻ tại trường tiểu học

Ví dụ 2 :

悲しい劇ですね。
Vở kịch buồn nhỉ.

3326. 区別 kubetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phân biệt, chia khu

Ví dụ 1 :

あの二人はそっくりで区別できない。
Ano ni nin ha sokkuri de kubetsu deki nai.
2 người đó giống hết nhau, không phân biệt nổi

Ví dụ 2 :

この文を区別できるの。
Cậu có thể phân biệt được câu này không.

3327. しばしば shibashiba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thường xuyên

Ví dụ 1 :

課長はしばしば出張します。
Kachou ha shibashiba shucchou shi masu.
Trưởng khoa thường xuyên đi công tác

Ví dụ 2 :

しばしばこの店に行っていますよ。
Tôi thường xuyên tới quán này.

3328. 競技 kyougi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tranh đua (trong thể thao)

Ví dụ 1 :

彼は個人競技のスポーツが好きです。
Kare ha kojin kyougi no supōtsu ga suki desu.
Anh ấy thích những môn thể thao dùng kỹ thuật cá nhân

Ví dụ 2 :

中距離競争で一位になった。
Tôi đã đứng thứ nhất trong cuộc thi chạy cự li trung bình.

3329. 辺り atari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ven, vùng lân cận

Ví dụ 1 :

辺りを見回したの。
Atari o mimawashi ta no.
Đã xem xung quanh chưa

Ví dụ 2 :

このあたりは危ないですよ。
Khu vực này nguy hiểm đấy.

3330. 素直 sunao nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngoan ngoãn

Ví dụ 1 :

彼女はとても素直で可愛いですね。
Kanojo ha totemo sunao de kawaii desu ne.
Cô bé rất ngoan ngoãn và dễ thương

Ví dụ 2 :

あの子は素直な子ですね。
Đứa bé này là đứa bé ngoan ngoãn nhỉ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 333. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 334. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *