Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 334

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 334. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 334

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 334

3331. 人事 zinzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhân sự

Ví dụ 1 :

彼は人事を担当しているんだ。
Kare ha jinji o tantou shi te iru n da.
Anh ấy đang phụ trách nhân sự

Ví dụ 2 :

人事課に連絡してください。
Hãy liên lạc với khoa nhân sự.

3332. 不正 fusei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất chính, gian lận

Ví dụ 1 :

試験で不正が見つかったよ。
Shiken de fusei ga mitsukatta yo.
Sai phạm trong kỳthi đã được phát hiện đó

Ví dụ 2 :

君はあの二人の中で何か不正が見つけられましたか。
Cậu đã tìm được gì đó bất chính giữa hai người đó sao?

3333. 議長 gichou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghị trưởng

Ví dụ 1 :

議長が開会の挨拶をしました。
Gichou ga kaikai no aisatsu o shi mashi ta.
Nghị trưởng đã chào khai mạc cuộc họp

Ví dụ 2 :

議長から命令を受けた。
Tôi nhận mệnh lệnh từ nghị trưởng.

3334. 応用 ouyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ứng dụng

Ví dụ 1 :

このレシピはいろいろ応用できます。
Kono reshipi ha iroiro ouyou deki masu.
Công thức này có thể ứng dụng nhiều

Ví dụ 2 :

この機械の応用は広いですよ。
Ứng dụng của cái máy này thì rộng đấy.

3335. どんなに donnani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bao nhiêu

Ví dụ 1 :

彼女はどんなに嬉しかったろう。
Kanojo ha donnani ureshikattaro u.
Cô ấy không biết sẽ vui cỡ nào nhỉ

Ví dụ 2 :

どんなに考えても答えが出せない。
Dù tôi có nghĩ bao nhiêu thì không đưa ra được đáp án.

3336. 政党 seitou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính đảng

Ví dụ 1 :

選挙では3つの政党が争っています。
Senkyo de ha 3 tsu no seitou ga arasotte i masu.
Trong cuộc bầu cử có 3 đảng đang tranh cử

Ví dụ 2 :

政党がこの意見をめぐって相談しました。
Chính đảng đã thảo luận xoay quanh ý kiến này.

3337. 一生 isshou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : suốt đời

Ví dụ 1 :

一生のお願いがあります。
Isshou no onegai ga ari masu.
Tôi có một mong muốn suốt đời

Ví dụ 2 :

一生で仕事をがんばりました。
Tôi đã cố gắng làm việc cả đời.

3338. 底 soko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáy

Ví dụ 1 :

コップの底が濡れていますよ。
Koppu no soko ga nure te i masu yo.
Dưới đáy cốc ướt đó

Ví dụ 2 :

箱のそこは何がありますか。
Đáy hộp có gì vậy?

3339. 免許 menkyo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy phép

Ví dụ 1 :

やっと運転免許を手に入れたよ。
Yatto unten menkyo o te ni ire ta yo.
Cuối cùng tôi cũng lấy được giấy phép lái xe

Ví dụ 2 :

先生の免許を取ったか。
Cậu có giấy phép của giáo viên chưa?

3340. 強力 kyouryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mạnh mẽ

Ví dụ 1 :

これは強力な接着剤ね。
Kore ha kyouryoku na secchaku zai ne.
Đây là chất kết dính mạnh nhỉ

Ví dụ 2 :

彼は強力な力を持っています。
Anh ấy có sức mạnh mạnh mẽ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 334. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 335. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *