Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 336

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 336. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 336

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 336

3351. iki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơi thở

Ví dụ 1 :

大きく息を吸ってください。
Ookiku iki o sutte kudasai.
Hãy hít một hơi thật dài

Ví dụ 2 :

祖父は息が切れた。
Ông tôi hết hơi thở.

3352. 豊富 houfu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phong phú

Ví dụ 1 :

この果物はビタミンが豊富です。
Kono kudamono ha bitamin ga houfu desu.
Thứ quả đó rất nhiều vitamin

Ví dụ 2 :

この国の天然資源が豊富ですね。
Tài nguyên thiên nhiên của đất nước này thì phong phú nhỉ.

3353. 余り amari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phần dư thừa

Ví dụ 1 :

余りは次回使いましょう。
Amari ha jikai tsukai masho u.
Phần còn lại hãy dùng vào lần sau đi

Ví dụ 2 :

あまりは冷蔵庫においてください。
Phần thừa hãy đặt vào tủ lạnh.

3354. 優秀 yuushuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ưu tú

Ví dụ 1 :

彼はとても優秀な生徒です。
Kare ha totemo yuushuu na seito desu.
Anh ấy là 1 học sinh ưu tú

Ví dụ 2 :

妹は優秀な人です。
Em gái tôi là người ưu tú.

3355. 加わる kuwawaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thêm vào

Ví dụ 1 :

私たちのチームに彼が加わった。
Watashi tachi no chīmu ni kare ga kuwawatta.
Anh ấy đã gia nhập đội của chúng tôi

Ví dụ 2 :

あの人はわが課加わった。
Người đó đã gia nhập khoa của chúng tôi.

3356. 発音 hatsuon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát âm

Ví dụ 1 :

この単語を発音してください。
Kono tango o hatsuon shi te kudasai.
Hãy phát âm từ đơn này

Ví dụ 2 :

君は発音が間違った。
Cậu nhầm phát âm rồi.

3357. 体系 taikei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hệ thống, tổ chức

Ví dụ 1 :

勤務の体系を見直すことにしました。
Kinmu no taikei o minaosu koto ni shi mashi ta.
Chúng tôi đã quyết định xem hại hệ thống nghiệp vụ

Ví dụ 2 :

この組織は体系がいいね。
Tổ chức này hệ thống tốt nhỉ.

3358. 同一 douitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng nhất

Ví dụ 1 :

この人とその人は、同一人物ですか。
Kono hito to sono hito ha, dou ichijinbutsu desu ka.
Người này và người đó là cùng 1 nhân vật à

Ví dụ 2 :

君たちは同一意見がありますね。
Các cậu có cùng một ý kiến nhỉ.

3359. 列車 ressha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xe lửa

Ví dụ 1 :

列車がホームに入ってきた。
Ressha ga homu ni haitte ki ta.
Xe lửa đã vào ga

Ví dụ 2 :

列車が着たよ。
Xe lửa đã tới rồi đó.

3360. 完了 kanryou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoàn thành

Ví dụ 1 :

仕事は全て完了しました。
Shigoto ha subete kanryou shi mashi ta.
Công việc đã hoàn thành hết rồi

Ví dụ 2 :

宿題は完了した。
Bài tập về nhà thì đã hoàn thành rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 336. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 337. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *