10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 340

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 340

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 340. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 340

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 340

3391. 導入 dounyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới thiệu, đưa vào

Ví dụ 1 :

会社で新しいシステムを導入した。
Kaisha de atarashii shisutemu o dounyuu shi ta.
Công ty đã nhập (mua và đưa vào sử dụng) hệ thống mới

Ví dụ 2 :

新しい商品は導入されました。
Mặt hàng mới đã được giới thiệu.

3392. 政権 seiken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chính quyền

Ví dụ 1 :

政権が交代した。
Seiken ga koutai shi ta.
Chính quyền đã thay đổi

Ví dụ 2 :

政権は新しい法を出した。
Chính quyền đã ra bộ luật mới.

3393. 改革 kaikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cải cách

Ví dụ 1 :

彼は行政を改革したいと思っている。
Kare ha gyousei o kaikaku shi tai to omotte iru.
Anh ấy muốn cải cách hành chính

Ví dụ 2 :

字の改革が必要です。
Cần cải cách chữ viết.

3394. 各国 kakkoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỗi nước

Ví dụ 1 :

各国の代表がニューヨークに集まった。
Kakkoku no daihyou ga nyuyoku ni atsumatta.
Đại biểu của các quốc gia đã tập trung tại New york

Ví dụ 2 :

各国は別の風景や名物があります。
Mỗi nước có phong cảnh và đặc sản riêng.

3395. 占める shimeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiếm

Ví dụ 1 :

私に届くメールのうち、迷惑メールが7割を占めている。
Watashi ni todoku meru no uchi, meiwaku meru ga 7 wari o shime te iru.
Trong số các mail gửi tới thì mail rác chiếm tỷ lệ 70%

Ví dụ 2 :

海は地球の70%を占めます。
Biển chiếm 70% Trái Đất.

3396. 実現 zitsugen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thực hiện

Ví dụ 1 :

夢を実現するには努力が必要です。
Yume o jitsugen suru ni ha doryoku ga hitsuyou desu.
Để thực hiện ước mở cần có nỗ lực

Ví dụ 2 :

あなたの提案が実現されました。
Đề án của cậu đã được thực hiện.

3397. 交渉 koushou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đàm phán

Ví dụ 1 :

、値段を交渉しています。
Ima, nedan o koushou shi te i masu.
Hiện tại đang đàm phán vấn đề giá cả

Ví dụ 2 :

この問題では会議で交渉したほうがいい。
Vấn đề này thì nên đàm phán ở cuộc họp.

3398. 発生 haっsei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phát sinh

Ví dụ 1 :

交差点で事故が発生した。
Kousaten de jiko ga hassei shi ta.
Đã phát sinh tai nạn ở ngã tư

Ví dụ 2 :

新しいビールスが発生しました。
Virus mới đã nảy sinh.

3399. 用いる mochiiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sử dụng

Ví dụ 1 :

彼はその詩を用いて自分の気持ちを伝えた。
Kare ha sono shi o mochii te jibun no kimochi o tsutae ta.
Anh ấy đã sử dụng ngôi đền để truyền đạt cảm xúc của mình

Ví dụ 2 :

このチャンスを良く用いてください。
Hãy sử dụng cơ hội này tốt vào.

3400. カーブ ka-bu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường cong

Ví dụ 1 :

このカーブは気をつけて。
Kono kabu ha ki o tsuke te.
Hãy cẩn thận ở đoạn cong đó

Ví dụ 2 :

カーブで運転した。
Lái xe theo đường vòng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 340. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 341. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!