10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 343
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 343. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 343
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 343
- 1.1 3421. 大戦 taisen nghĩa là gì?
- 1.2 3422. 才能 sainou nghĩa là gì?
- 1.3 3423. 発明 hatsumei nghĩa là gì?
- 1.4 3424. 溢れる afureru nghĩa là gì?
- 1.5 3425. 幸福 koufuku nghĩa là gì?
- 1.6 3426. 通知 tsuuchi nghĩa là gì?
- 1.7 3427. 汚染 osen nghĩa là gì?
- 1.8 3428. 見直す minaosu nghĩa là gì?
- 1.9 3429. 冷静 reisei nghĩa là gì?
- 1.10 3430. 血液 ketsueki nghĩa là gì?
3421. 大戦 taisen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chiến tranh thế giới
Ví dụ 1 :
大戦で多くの人が亡くなりました。
Trong chiến tranh thế giới đã có rất nhiều người chết
Ví dụ 2 :
対戦が始まった初めては1914です、
Chiến tranh thế giới lần đầu tiên bắt đầu là năm 1914.
3422. 才能 sainou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tài năng, bản lĩnh
Ví dụ 1 :
彼は芸術的な才能にあふれているね。
Anh ấy chứa đấy tài năng nghệ thuật
Ví dụ 2 :
彼女は才能がある人ですよ。
Cô ấy là người có tài năng đấy.
3423. 発明 hatsumei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phát minh
Ví dụ 1 :
彼は偉大な発明王です。
Anh ấy là vua phát minh vĩđại
Ví dụ 2 :
電気はドイツの発明者に発明されました。
Điện được phát minh bởi nhà sáng chế người Đức.
3424. 溢れる afureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ngập tràn
Ví dụ 1 :
バスタブからお湯が溢れました。
Nước từ bồn tắm tràn ra
Ví dụ 2 :
床が水であふれました。
Nền nhà bị ngập nước.
3425. 幸福 koufuku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hạnh phúc
Ví dụ 1 :
彼女は幸福な日々を過ごしているわ。
Anh ấy đang sống mỗi ngày hạnh phúc
Ví dụ 2 :
去年は私にとって幸福な年です。
Năm ngoái đối với tôi là năm hạnh phúc.
3426. 通知 tsuuchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thông báo
Ví dụ 1 :
明日、詳細を通知します。
Ngày mai sẽ thông báo nội dung cụ thể
Ví dụ 2 :
あの人に通知しました。
Tôi đã thông báo với hắn ta.
3427. 汚染 osen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ô nhiễm
Ví dụ 1 :
その川の水は汚染されています。
Nước con sông đó đã bị làm ô nhiễm
Ví dụ 2 :
この池は汚染されました。
Cái ao này bị ô nhiễm rồi.
3428. 見直す minaosu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhìn lại, xem lại
Ví dụ 1 :
彼のことを見直しました。
Tôi đã nhìn lại (thay đổi quan điểm) về anh ấy
Ví dụ 2 :
ちょっと自分の作文を見直してください。
Hãy xem lại bài văn của bản thân một chút đi.
3429. 冷静 reisei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điềm đạm, bình tĩnh
Ví dụ 1 :
冷静に話し合いましょう。
Chúng ta hãy nói chuyện 1 cách bình tĩnh
Ví dụ 2 :
強盗に遭ってもあわてない。本当に冷静な人だ。
Dù gặp cướp cũng không hoảng loạn. Đúng là người bình tĩnh.
3430. 血液 ketsueki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mạch máu
Ví dụ 1 :
心臓は全身に血液を送り出している。
Tim gửi máu đi trong toàn cơ thể
Ví dụ 2 :
体内で血液が流れている。
Máu đang chảy trong cơ thể.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 343. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 344. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.