10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 346

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 346

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 346. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 346

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 346

3451. 有利 yuuri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có lợi

Ví dụ 1 :

資格があると就職に有利です。
Nếu có chứng chỉ (bằng cấp) thì có lợi cho việc xin việc

Ví dụ 2 :

このサービスがお客さんに有利ですね。
Dịch vụ này có ích với khách hàng.

3452. 感心 kanshin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ấn tượng, khâm phục

Ví dụ 1 :

彼の我慢強さには感心しました。
Tôi thấy ấn tượng trước sức mạnh chịu đựng của anh ấy

Ví dụ 2 :

あの子の意識に感心する。
Tôi khâm phục ý thức của đứa bé đó.

3453. 庁 chou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cục

Ví dụ 1 :

彼は県庁で働いています。
Anh ấy làm trong văn phòng của huyện

Ví dụ 2 :

都市庁にいったことがありました。
Tôi đã từng đi tới cục thành phố.

3454. 家具 kagu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ đạc trong nhà

Ví dụ 1 :

家具の配置を変えました。
Tôi đã thay đổi sự bố trí đồ đạc trong nhà

Ví dụ 2 :

家具の置いている地位を覚えない。
Tôi không nhớ được vị trí đang đặt đồ đạc trong nhà.

3455. 筋肉 kinniku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ bắp

Ví dụ 1 :

彼は最近筋肉を鍛えているよ。
Anh ấy gần đây đang luyện tập cơ bắp

Ví dụ 2 :

筋肉が盛り上がる。
Cơ bắp nổi lên.

3456. 西洋 seiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phương tây

Ví dụ 1 :

私は西洋の建築に興味があります。
Tôi có hứng thú với kiến trúc tây âu

Ví dụ 2 :

西洋に留学したい。
Tôi muốn đi du học phương Tây.

3457. 外す hazusu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tháo ra

Ví dụ 1 :

彼はメガネを外しました。
Anh ấy đã tháo kính ra

Ví dụ 2 :

ボタンをはずしてください。
Hãy tháo nút ra.

3458. 同時 douzi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cùng lúc

Ví dụ 1 :

二人の走者は同時にゴールしたよ。
2 người chạy tới đích cùng 1 lúc

Ví dụ 2 :

彼らは同時に声をかけた。
Họ cùng lúc mở miệng.

3459. 学科 gakka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môn học

Ví dụ 1 :

彼の得意な学科は数学です。
Môn học đắc ý (yêu thích, giỏi) của anh ấy là toán học

Ví dụ 2 :

わたしが好きな学科は文学です。
Môn học ưa thích của tôi là văn học.

3460. 衛生 eisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vệ sinh

Ví dụ 1 :

衛生には十分気を付けましょう。
Hãy chú ý đủ với việc vệ sinh

Ví dụ 2 :

自分の衛星を注意してください。
Hãy chú ý vệ sinh bản thân mình.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 346. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 347. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!