10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 349

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 349

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 349. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 349

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 349

3481. 嫌う kirau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghét, không thích

Ví dụ 1 :

父はラッシュアワーを嫌っています。
Bố tôi rất ghét giờ tan tầm

Ví dụ 2 :

あの子はクラスの皆に嫌われる。
Đứa bé đó bị mọi người trong lớp ghét.

3482. 俳優 haiyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : diễn viên

Ví dụ 1 :

彼は俳優です。
Anh ấy là diễn viên

Ví dụ 2 :

田中俳優はとても有名です。
Diễn viên Tanaka rất nổi tiếng.

3483. 先頭 sentou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi đầu

Ví dụ 1 :

先頭の人はプラカードを持ってください。
Người đi đầu hãy cầm bảng hiệu

Ví dụ 2 :

この運動の先頭の人は中村さんです。
Người đi đầu trong phong trào này là anh Nakamura.

3484. kawa nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vỏ

Ví dụ 1 :

りんごの皮をむきましたよ。
Tôi đã gọt vỏ táo rồi đó

Ví dụ 2 :

ジャガイモの皮をむいた。
Tôi đã gọt vỏ khoai tây.

3485. そろう sorou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tập hợp đầy đủ

Ví dụ 1 :

朝は家族全員がそろって食事します。
Sáng nay cả nhà tôi có mặt đầy đủ cùng ăn sáng

Ví dụ 2 :

皆はここでそろった。
Mọi n gười đã tập hợp ở đây.

3486. 物事 monogoto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự vật sự việc

Ví dụ 1 :

彼はいつも物事を深く考えるの。
Anh ấy lúc nào cũng nghĩthật sâu về sự việc

Ví dụ 2 :

物事がよく分からない。
Tôi không hiểu rõ chuyện lắm.

3487. 入場 nyuujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi vào

Ví dụ 1 :

選手の入場です。
Đây là lối vào cho tuyển thủ

Ví dụ 2 :

それは特別際の入場です。
Đây là cửa dành cho dịp đặc biệt.

3488. 記入 kinyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ghi vào

Ví dụ 1 :

こちらにお名前をご記入ください。
Xin hãy ghi tên vào đây

Ví dụ 2 :

ここにペンで記入してください。
Hãy viết bằng bút mực vào đây.

3489. 響く hibiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vang vọng

Ví dụ 1 :

彼の声はよく響きます。
Tiến của anh ấy rất vang

Ví dụ 2 :

泣き声が響いている。
Tiếng khóc đang vang vọng.

3490. 重なる kasanaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chồng chất

Ví dụ 1 :

高速道路で事故が重なった。
Có tai nạn liên hoàn tại đường cao tốc

Ví dụ 2 :

仕事が重なっている。
Công việc đang chồng chất.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 349. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 350. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!