10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 358

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 358

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 358. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 358

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 358

3571. 来日 rainichi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đến nhật bản

Ví dụ 1 :

有名なバンドが来日していますね。
Có một ban nhạc nổi tiếng sẽ tới Nhật nhỉ

Ví dụ 2 :

来年来日しますよ。
Năm sau tôi sẽ tới Nhật Bản đấy.

3572. 縦 tate nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chiều dọc

Ví dụ 1 :

縦2列に並んでください。
Hãy xếp thành 2 hàng dọc

Ví dụ 2 :

今度縦書きに作文を書いてください。
Lần này hãy viết văn chiều dọc.

3573. 順調 junchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thuận lợi, trôi chảy

Ví dụ 1 :

進み具合は全て順調です。
Tình trạng tiến triển tất cả đều thuận lợi

Ví dụ 2 :

今度のプロジェクトは順調ですね。
Dự án lần này thuận lợi nhỉ.

3574. 満ちる michiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đầy

Ví dụ 1 :

月が満ちてきましたね。
Mặt trang đã tròn đầy nhỉ

Ví dụ 2 :

部屋は満ちてきました。
Căn phòng này đầy rồi.

3575. 飼う kau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nuôi (động vật)

Ví dụ 1 :

ペットを飼ったことはありますか。
Anh đã bao bao giờ nuôi thú nuôi chưa

Ví dụ 2 :

子犬を飼っている。
Tôi đang nuôi con chó nhỏ.

3576. 付き合い tsukiai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quan hệ xã hội, giao thiệp

Ví dụ 1 :

今日は付き合いで帰りが遅くなります。
Hôm nay tôi về muộn do phải giao thiệp (với đối tác, bạn bè)

Ví dụ 2 :

ときどき付き合いで疲れます。
Tôi mệt mỏi vì thỉnh thoảng đi giao thiệp.

3577. 軍隊 guntai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quân đội

Ví dụ 1 :

彼は軍隊に入ったよ。
Anh ấy đã vào quân đội rồi đó

Ví dụ 2 :

軍隊に5年も入った。
Tôi đã gia nhập quân đội những 5 năm.

3578. もしも moshimo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nếu

Ví dụ 1 :

もしも彼女と結婚できたらどんなに嬉しいだろう。
Nếu kết hôn được với cô ấy thì không hiểu sẽ hạnh phúc nhường nào

Ví dụ 2 :

もしも男性したらいろいろなことをします。
Nếu tôi là con trai thì tôi sẽ làm nhiều việc.

3579. プリント purinto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : in ấn

Ví dụ 1 :

デジカメで撮った写真をプリントしたんだ。
Đã in ảnh chụp bằng máy ảnh rồi

Ví dụ 2 :

この書類を早くプリントしてください。
Hãy nhanh chóng in tài liệu này ra.

3580. 手間 tema nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thời gian và công sức

Ví dụ 1 :

これはとても手間のかかる料理です。
Đây là món rất tốn thời gian và công sức

Ví dụ 2 :

その仕事は手間がたくさんかかりますよ。
Công việc đó tốn nhiều thời gian và công sức đấy.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 358. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 359. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!