10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 36

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 36

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 36. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 36

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 36

351. otouto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : em trai tôi

Ví dụ 1 :

弟は野球が好きです。
Otouto ha yakyuu ga suki desu.
Em trai tôi thích bóng chày

Ví dụ 2 :

弟は生意気な態度をとった。
Otouto ha namaiki na taido wo totta.
Em trai tôi có thái độ hỗn láo.

352. te nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tay

Ví dụ 1 :

分かった人は手を上げてください。
Wakatta hito ha te wo age te kudasai.
Ai hiểu thì hãy giơ tay lên

Ví dụ 2 :

私の生徒は私に手を振っています。
Watashi no seito ha watashi ni te wo futte i masu.
Học sinh của tôi vẫy tay hướng về tôi.

353. 十日 tooka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày mồng 10

Ví dụ 1 :

十日後に帰ります。
Juu nichi go ni kaeri masu.
Tôi sẽ trở lại trong 10 ngày

Ví dụ 2 :

短期留学は十日だけです。
Tanki ryuugaku ha juu nichi dake desu.
Du học ngắn hạn là chỉ 10 ngày thôi.

354. kuchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : miệng

Ví dụ 1 :

口を大きく開けてください。
Kuchi o ookiku ake te kudasai.
Hãy há miệng to ra nào

Ví dụ 2 :

口をあけて食べ物を入れます。
Kuchi o ake te tabemono o ire masu.
Mở miệng rồi đưa đồ ăn vào.

355. natsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mùa hè

Ví dụ 1 :

夏はビールがとても美味しい。
Natsu ha bi-ru ga totemo oishii.
Mùa hè bia rất ngon

Ví dụ 2 :

夏休みが始まった。
Natsuyasumi ga hajimatta.
Kì nghỉ hè đã bắt đầu.

356. 七つ nanatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảy cái

Ví dụ 1 :

この子は今年七つになります。
Kono ko ha kotoshi nanatsu ni nari masu.
Đứa trẻ này năm nay lên 7 tuổi

Ví dụ 2 :

帽子が七つあります。
Boushi ga nanatsu ari masu.
Tôi có bảy chiếc mũ.

357. 時々 tokidoki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thỉnh thoảng

Ví dụ 1 :

彼は時々遅刻します。
Kare ha tokidoki chikoku shi masu.
Anh ấy thỉnh thoảng đến muộn

Ví dụ 2 :

時々このレストランに行きます。
Tokidoki kono resutoran ni iki masu.
Thỉnh thoảng tôi đến nhà hàng này.

358. nani nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái gì

Ví dụ 1 :

夕食には何を食べたいですか。
Yuushoku ni ha nani o tabe tai desu ka.
Bữa tối bạn muốn ăn gì?

Ví dụ 2 :

何もしたくない。
Nani mo shi taku nai.
Tôi không muốn làm gì cả.

359. hito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người

Ví dụ 1 :

プールは人でいっぱいです。
Puru ha hito de ippai desu.
Bể bơi đầy người

Ví dụ 2 :

優しいふりをする人が嫌い。
Yasashii furi o suru hito ga kirai.
Tôi ghét những người giả vờ tỏ ra hiền lành.

360. 一人 hitori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : một người

Ví dụ 1 :

そこには私一人しかいなかった。
Soko ni ha watashi hitori shika i nakatta.
Ở đó không chỉ có một mình tôi

Ví dụ 2 :

じゃ、わたしは一人で行くのはいいです。
Ja, watashi ha hitori de iku no ha ii desu.
Vậy tôi đi một mình cũng tốt.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 36. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 37. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!