Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 363

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 363. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 363

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 363

3621. 済ませる sumaseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết thúc

Ví dụ 1 :

昼ごはんは簡単に済ませましょう。    ひるごはんはかんたんにすませましょう。
ăn nhanh cho xong bữa trưa

Ví dụ 2 :

テストに済ませました。
Tôi đã kết thúc bài kiểm tra rồi.

3622. 区域 kuiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khu vực

Ví dụ 1 :

ここは危険区域よ。           ここはきけんくいきよ。
đây là khu vực nguy hiểm

Ví dụ 2 :

そこは静かな区域です。
Đó là khu vực yên tĩnh.

3623. マイク maiku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : micro

Ví dụ 1 :

彼女はマイクを持って話し始めたの。   かのじょはマイクをもってはなしはじめた。
cô ấy cầm mic và bắt đầu nói

Ví dụ 2 :

マイクをもって、歌い始まった。
Tôi cầm mic và bắt đầu hát.

3624. 鋭い surudoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sắc nhọn

Ví dụ 1 :

鋭い刃物で指を怪我した。        するどいはものでゆびをけがした。
tay tôi bị vật sắc nhọn làm bị thương

Ví dụ 2 :

鋭いナイフで肉を切った。
Tôi cắt thịt bằng con dao sắc.

3625. まとめ matome nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tóm lược

Ví dụ 1 :

論文のまとめを書いています。      ろんぶんのまとめをかいています。
tôi đang viết tóm tắt cho bài luận văn

Ví dụ 2 :

短くまとめしてください。
Hãy tóm lược ngắn gọn thôi.

3626. 平気 heiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bình thản

Ví dụ 1 :

彼女は平気な顔をしていた。       かのじょはへいじつなかおをしていた。
khuôn mặt cô ấy tỏ ra rất bình thản

Ví dụ 2 :

彼女は平気な態度を取った。
Cô ấy có thái độ bình thản.

3627. 予備 yobi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dự bị

Ví dụ 1 :

旅行には予備の靴を持っていきます。   りょこうにはよびのくつをもっています。
khi đi du lịch hãy mang theo giày dự phòng

Ví dụ 2 :

予備のプランを立てた。
Tôi đã lập kế hoạch dự bị.

3628. 入社 nyuusha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vào công ty làm

Ví dụ 1 :

彼は昨年入社したの。          かれはきょねんにゅうしゃしたの。
anh ta vào công ty từ năm ngoái

Ví dụ 2 :

入社したばかりな人は田中さんです。
Người vừa mới vào công ty là anh Tanaka.

3629. 出勤 shukkin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đi làm việc

Ví dụ 1 :

毎朝7時5分に出勤します。        まいあさしちじごふんにしゅっきんします。
mỗi sáng tôi đều đi làm lúc 7h 5′

Ví dụ 2 :

毎日電車で出勤しています。
Mỗi ngày tôi đều đi làm bằng xe điện.

3630. 引き出す hikidasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kéo ra

Ví dụ 1 :

先生が私の能力を引き出してくれました。 せんせいがわたしののうりょくをひきだしてくれました。
cô giáo đã giúp tôi phát huy khả năng của mình

Ví dụ 2 :

結論を引き出した。
Tôi đưa ra kết luận.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 363. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 364. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *