10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 374
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 374
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 374. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 374
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 374
- 1.1 3731. 家事 kazi nghĩa là gì?
- 1.2 3732. 解答 kaitou nghĩa là gì?
- 1.3 3733. 死体 shitai nghĩa là gì?
- 1.4 3734. 採る toru nghĩa là gì?
- 1.5 3735. 外出 gaishutsu nghĩa là gì?
- 1.6 3736. スピーカー supi-ka- nghĩa là gì?
- 1.7 3737. 成人 seizin nghĩa là gì?
- 1.8 3738. 印 shirushi nghĩa là gì?
- 1.9 3739. 儀式 gishiki nghĩa là gì?
- 1.10 3740. 針 hari nghĩa là gì?
3731. 家事 kazi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : việc nhà
Ví dụ 1 :
母は毎日てきぱきと家事をしているよ。
Mẹ tôi này nào cũng bận rộn với việc nhà
Ví dụ 2 :
母に家事を手伝った。
Tôi đã giúp mẹ việc nhà.
3732. 解答 kaitou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giải đáp
Ví dụ 1 :
インターネットで試験の解答を確認したんだ。
tôi đã xác nhận đáp án bài thi trên mạng
Ví dụ 2 :
解答用紙に答えを記入してください。
Hãy điền đáp án vào tờ đáp án.
3733. 死体 shitai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xác chết, tử thi
Ví dụ 1 :
公園で死体が見つかったの。
người ta phát hiện xác chết trong công viên
Ví dụ 2 :
戦争中、ここは死体が並んでいた。
Trong chiến tranh thì xác chết nằm la liệt ở đây.
3734. 採る toru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thu hái
Ví dụ 1 :
この山ではきのこが採れますよ。
Có thể hái nấm ở trên núi này đấy
Ví dụ 2 :
今日いろいろな果物を取れた。
Hôm nay tôi đã thu được nhiều loại hoa quả.
3735. 外出 gaishutsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đi ra ngoài
Ví dụ 1 :
午後は外出の予定です。
tôi định buổi chiều đi ra ngoài
Ví dụ 2 :
今、外出するつもりです。
Bây giờ tôi định ra ngoài.
3736. スピーカー supi-ka- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái loa
Ví dụ 1 :
このスピーカーは音がいいですね。
cái loa này chất lượng âm thanh rất tốt
Ví dụ 2 :
スピーカーが故障した。
Loa bị hỏng rồi.
3737. 成人 seizin nghĩa là gì?
Ý nghĩa : người lớn, trưởng thành
Ví dụ 1 :
娘が今年成人します。
con gái tôi năm nay sẽ làm lễ thành nhân
Ví dụ 2 :
成人式はもうすぐですね。
Lễ thành nhân sắp rồi nhỉ.
3738. 印 shirushi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dấu hiệu
Ví dụ 1 :
間違いに印を付けておきました。
để không bị nhầm hãy đánh dấu lại
Ví dụ 2 :
印を作って、彼女に見せた。
Tôi tạo dấu hiệu rồi cho cô ta xem.
3739. 儀式 gishiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghi thức, nghi lễ
Ví dụ 1 :
儀式には作法があります。
Có cách thức tiến hành trong nghi thức
Ví dụ 2 :
例年の儀式は今年キャンセルされた。
Nghi thức như mọi năm đã bị huỷ bỏ.
3740. 針 hari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kim, đinh ghim
Ví dụ 1 :
よく見たら、時計の針が12時を指してるよ。
nếu nhìn kỹ sẽ thấy kim đồng hồ đang chỉ 12h
Ví dụ 2 :
時計の針が動かなかった。
Kim đồng hồ không chuyển động.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 374. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 375. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.