10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 375
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 375. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 375
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 375
- 1.1 3741. 挟む hasamu nghĩa là gì?
- 1.2 3742. いくら ikura nghĩa là gì?
- 1.3 3743. 渋滞 juutai nghĩa là gì?
- 1.4 3744. 地味 zimi nghĩa là gì?
- 1.5 3745. 消防 shoubou nghĩa là gì?
- 1.6 3746. 限度 gendo nghĩa là gì?
- 1.7 3747. 整う totonou nghĩa là gì?
- 1.8 3748. 欠点 ketten nghĩa là gì?
- 1.9 3749. 陰 kage nghĩa là gì?
- 1.10 3750. 学力 gakuryoku nghĩa là gì?
3741. 挟む hasamu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kẹp vào
Ví dụ 1 :
ドアに指を挟んだ。
tôi bị cánh cửa kẹp vào ngón tay
Ví dụ 2 :
電車のドアにコートをはさんだ。
Áo tôi bị kẹt ở cửa tàu điện.
3742. いくら ikura nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bao nhiêu
Ví dụ 1 :
いくら呼んでも彼は返事をしなかったわ
Dù gọi anh ta bao lần anh ta cũng không trả lời
Ví dụ 2 :
いくら勉強しても不合格だ。
Dù tôi học bao nhiêu thì cũng trượt.
3743. 渋滞 juutai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tắc nghẽn
Ví dụ 1 :
この国道はよく渋滞します。
đoạn đường quốc lộ này thường xuyên tắc nghẽn
Ví dụ 2 :
渋滞して、早く帰らない。
Bị tắc đường nên tôi không thể về nhà sớm được.
3744. 地味 zimi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giản dị, mộc mạc
Ví dụ 1 :
今日、彼女は地味な服装をしていますね。
hôm nay cô ấy mặc trang phục giản dị nhỉ
Ví dụ 2 :
地味な生活ですね。
Đúng là cuộc sống giản dị nhỉ.
3745. 消防 shoubou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phòng cháy chữa cháy
Ví dụ 1 :
消防士は勇敢でなければならない。
Lĩnh cứu hỏa cần phải dũng cảm
Ví dụ 2 :
はやく消防諸に連絡しなさい。
Hãy nhanh chóng liên lạc với sở phòng cháy chữa cháy.
3746. 限度 gendo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mức độ giới hạn
Ví dụ 1 :
物事には限度があります。
Trong mọi sự vật hiện tượng đều có giới hạn
Ví dụ 2 :
何でも限度があります。
Cái gì cũng có mức độ giới hạn.
3747. 整う totonou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : được chuẩn bị
Ví dụ 1 :
パーティーの準備が整いました。
Công việc chuẩn bị cho bữa tiệc đã hoàn thành
Ví dụ 2 :
会議の準備が整っています。
Công việc chuẩn bị cho cuộc họp đang được tiến hành.
3748. 欠点 ketten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khuyết điểm
Ví dụ 1 :
欠点のない人間はいません。
không có ai không có khuyết điểm
Ví dụ 2 :
それは私の欠点です。
Đó là khuyết điểm của tôi.
3749. 陰 kage nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cái bóng
Ví dụ 1 :
陰で少し休憩しましょう。
Chúng ta hãy nghỉ 1 chút trong bóng dâm đi
Ví dụ 2 :
陰がなかったらお化けです。
Nếu không có bóng thì là ma.
3750. 学力 gakuryoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : học lực
Ví dụ 1 :
学力を付けてその大学に進みたい。
dựa theo học lực của mình tôi muốn vào trường đại học đó
Ví dụ 2 :
あなたの学力がいいですね。
Học lực của cậu tốt nhỉ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 375. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 376. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.