10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 380

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 380

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 380. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 380

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 380

3791. ストップ sutoppu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dừng, stop

Ví dụ 1 :

ここでいったんストップしてください。
Hãy tạm dừng ở đây

Ví dụ 2 :

そこでとりあえずストップしてください。
Tạm thời hãy dừng ở đó.

3792. 等しい hitoshii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giống như

Ví dụ 1 :

私は株の知識がないに等しいです。
Tôi gần như là không biết gì về chứng khoán

Ví dụ 2 :

この2つ線の長さが等しいね。
Chiều dài của hai đường này bằng nhau nhỉ.

3793. 散る chiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rơi

Ví dụ 1 :

風で桜の花が散ってるね。
vì gió thổi mà hoa anh đào đang rụng

Ví dụ 2 :

桜が散っています。
Hoa đào đang rơi.

3794. 服装 fukusou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trang phục

Ví dụ 1 :

そのパーティーはカジュアルな服装で大丈夫です。
trong bữa tiệc này trang phục bình thường cũng được chấp nhận

Ví dụ 2 :

服装がきちんとしてください。
Hãy mặc quần áo ngay thẳng.

3795. 中旬 chuujun nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giữa tháng ( từ ngày mồng 10 đến ngày 20 của tháng)

Ví dụ 1 :

来月中旬にフランスへ行きます。
khoảng giữa tháng sau tôi sẽ đi Pháp

Ví dụ 2 :

次の中旬に北海道に旅行します。
Trung tuần tiếp theo tôi sẽ du lịch ở Hokkaido.

3796. 膨らむ fukuramu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phình lên

Ví dụ 1 :

桜のつぼみが膨らんだのね。
nụ của hoa anh đào đang to (phình) lên

Ví dụ 2 :

餅が膨らんでいます。
Bánh gạo đang phình lên.

3797. 納める osameru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nộp, đóng

Ví dụ 1 :

自動車税を納めたよ。
tôi đã nộp thuế xe hơi rồi

Ví dụ 2 :

罰金を納めたよ。
Tôi đã nộp tiền phạt rồi.

3798. 産地 sanchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi sản xuất

Ví dụ 1 :

その地方はお茶の産地です。
vùng đó là nơi sản xuất trà

Ví dụ 2 :

この料理の産地は北海道です。
Nơi sản xuất của thức ăn đó là Hokkaido.

3799. 生える haeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nảy ra, mọc

Ví dụ 1 :

息子に新しい歯が生えました。
con trai tôi đã mọc răng mới

Ví dụ 2 :

新芽が生えた。
Chồi non đã mọc lên.

3800. 夫人 fuzin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phu nhân, vợ

Ví dụ 1 :

スミス夫人がいらっしゃいました。
phu nhân ngài Smith đã có mặt ở đó

Ví dụ 2 :

婦人は私のところにお訪問になった。
Phu nhân đã tới thăm chỗ tôi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 380. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 381. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!