Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 381

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 381

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 381. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 381

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 381

3801. 診察 shinsatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khám bệnh, sự khám bệnh

Ví dụ 1 :

今日、病院で診察してもらったの。
hôm nay tôi đến bệnh viện khám bệnh

Ví dụ 2 :

この病院へ診察に行きました。
Tôi muốn đi khám bệnh ở bệnh viện.

3802. 縛る shibaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trói, buộc

Ví dụ 1 :

古新聞をひもで縛ったよ。
tôi đã buộc chỗ báo cũ đó bằng dây rồi

Ví dụ 2 :

犯人は人質を縛った。
Thủ phạm đã trói con tin.

3803. 刻む kizamu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chặt, băm

Ví dụ 1 :

玉ねぎを細かく刻んでください。
hãy thái nhỏ hành ra

Ví dụ 2 :

肉を小さく刻んだ。
Tôi cắt nhỏ thịt.

3804. 攻める semeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công kích

Ví dụ 1 :

彼は積極的に攻めたが勝てなかったな。
anh ấy đã rất tích cực tất công nhưng không thắng được

Ví dụ 2 :

ここから敵を攻めてはいけない。
Không được tấn công kẻ thù từ đây.

3805. 夢中 muchuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : say mê, đam mê

Ví dụ 1 :

うちの子はその本に夢中です。
con tôi rất say mê cuốn sách đó

Ví dụ 2 :

あの子はゲームに夢中だ。
Đứa bé đó say mê trò chơi điện tử.

3806. 火災 kasai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hỏa hoạn, cháy

Ví dụ 1 :

火災の原因は放火だそうです。
nguyên nhân của vụ cháy có vẻ như là do phóng hoả

Ví dụ 2 :

火災で家族をなくした。
Tôi đã mất gia đình do hoả hoạn.

3807. 裸 hadaka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trần trụi

Ví dụ 1 :

彼らは裸のつきあいをしているよ。
Bọn họ có quan hệ rất thân thiết (không dấu gì nhau)

Ví dụ 2 :

裸の足で砂に歩く。
Tôi đi chân trần trên cát.

3808. トンネル tonnoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đường hầm

Ví dụ 1 :

トンネルを抜けると海が見えたよ。
qua khỏi đường hầm thì có thể nhìn thấy biển

Ví dụ 2 :

トンネルは火事になった。
Đường hầm bị hoả hoạn.

3809. 公衆 koushuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công chúng

Ví dụ 1 :

彼は公衆電話を探したの。
anh ta đã tìm điện thoại công cộng

Ví dụ 2 :

公衆の力はとても強いです。
Sức mạnh công chúng thì rất mạnh.

3810. 行列 gyouretsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng người

Ví dụ 1 :

店の前に長い行列ができていますよ。
phía trước của tiệm đang có một hàng dài người đứng đợi

Ví dụ 2 :

広場で行列が出来た。
Ở quảng trường thì có hàng người.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 381. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 382. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!