Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 392

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 392. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 392

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 392

3911. 器具 kigu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dụng cụ

Ví dụ 1 :

これはスポーツ施設用の器具です。
đây là thiết bị thể thao chuyên dụng

Ví dụ 2 :

特別な器具でパイプを修理しました。
Tôi đã sửa lại đường ống nước bằng dụng cụ đặc biệt.

3912. 痛む itamu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đau, đau đớn

Ví dụ 1 :

虫歯がずきずき痛みます。
cái răng sâu của tôi đau rưng rức

Ví dụ 2 :

頭が痛んでいる。
Đầu tôi đang đau.

3913. 頭痛 zutsuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đau đầu

Ví dụ 1 :

今日は頭痛がします。
hôm nay tôi bị đau đầu

Ví dụ 2 :

仕事をしすぎて頭痛がした。
Làm việc nhiều nên tôi bị đau đầu.

3914. 唇 kuchibiru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : môi

Ví dụ 1 :

寒くて唇が青くなってしまった。
vì trời lạnh mà môi thâm tím lại

Ví dụ 2 :

唇が赤くする。
Làm môi đỏ lên.

3915. 通路 tsuuro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lối đi

Ví dụ 1 :

通路の右側にトイレがありますよ。
phía bên phải lối đi có nhà vệ sinh đó

Ví dụ 2 :

通路で走っている人は誰か。
Người đang chạy ở lối đi là ai thế?

3916. 食物 shokumotsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ ăn

Ví dụ 1 :

人間にとって水は食物より大切なの。
đối với con người thì nước uống quang trọng hơn là đồ ăn

Ví dụ 2 :

アジア人の主な食物は米です。
Ngũ cốc chính của người châu Á là gạo.

3917. 体操 taisou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể dục

Ví dụ 1 :

兄は体操の選手です。
anh trai tôi là vận động viên thể dục

Ví dụ 2 :

毎日、体操をしている。
Mỗi ngày tôi đều tập thể dục.

3918. 社説 shasetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bài xã luận

Ví dụ 1 :

この新聞の社説は面白いね。
bài xã luận của tờ báo này hay nhi

Ví dụ 2 :

私の社説の評判がいいです。
Đánh giá của bài xã luận của tôi tốt.

3919. 芽 me nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mầm

Ví dụ 1 :

チューリップの芽が出ました。
mầm hoa tulip đã nảy ra rồi

Ví dụ 2 :

新しい芽が生えた。
Mầm mới mọc lên.

3920. 火山 kazan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : núi lửa

Ví dụ 1 :

昨日火山が爆発したの。
hôm qua núi lửa đã phun trào đấy

Ví dụ 2 :

火山で避難者が多くなった。
Do núi lửa mà người tị nạn nhiều lên.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 392. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 393. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *