10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 397
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 397. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 397
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 397
- 1.1 3961. 巣 su nghĩa là gì?
- 1.2 3962. 境 sakai nghĩa là gì?
- 1.3 3963. 湿度 shitsudo nghĩa là gì?
- 1.4 3964. 手入れ teire nghĩa là gì?
- 1.5 3965. 弱点 jakuten nghĩa là gì?
- 1.6 3966. 平行 heikou nghĩa là gì?
- 1.7 3967. ユーモア yu-moa nghĩa là gì?
- 1.8 3968. 活字 katsuzi nghĩa là gì?
- 1.9 3969. 空き aki nghĩa là gì?
- 1.10 3970. 捕まる tsukamaru nghĩa là gì?
3961. 巣 su nghĩa là gì?
Ý nghĩa : tổ
Ví dụ 1 :
アリは土の中に巣を作ります。
đàn kiến làm tổ trong lòng đất
Ví dụ 2 :
これは雀の巣ですよ。
Đây là tổ của chim sẻ đấy.
3962. 境 sakai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ranh giới, biên giới
Ví dụ 1 :
二つの市の境に川が流れているの。
ranh giới giữa 2 thành phố có con sông chảy qua
Ví dụ 2 :
国の境を乗り越えるなんてだめです。
Không được vượt qua biên giới quốc gia.
3963. 湿度 shitsudo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : độ ẩm
Ví dụ 1 :
日本の夏は湿度が高いです。
vào mùa hè ở nhật độ ẩm thường rất cao
Ví dụ 2 :
湿度を計った。
Tôi đã đo độ ẩm.
3964. 手入れ teire nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chăm sóc
Ví dụ 1 :
母は庭の手入れをしています。
mẹ tôi đang chăm sóc khu vườn
Ví dụ 2 :
妹はこのペットの手入れをしています。
Em gái tôi đang chăm sóc con thú cưng này.
3965. 弱点 jakuten nghĩa là gì?
Ý nghĩa : điểm yếu
Ví dụ 1 :
彼の弱点はスタミナが足りないところです。
nhược điểm của anh ây là không đủ thể lực
Ví dụ 2 :
私の弱点は我慢強くないことです。
Điểm yếu của tôi là không chịu đựng giỏi.
3966. 平行 heikou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : song song
Ví dụ 1 :
平行に線を引いてください。
hãy vẽ một đường thẳng song song với nó
Ví dụ 2 :
その二つの線が平行です。
Hai đường này song song.
3967. ユーモア yu-moa nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự hài hước
Ví dụ 1 :
彼女はユーモアのセンスがあります。
cô ấy có khiếu hài hước
Ví dụ 2 :
彼はユーモアがある人です。
Anh ấy là người hài hước.
3968. 活字 katsuzi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chữ in
Ví dụ 1 :
新聞の活字が読みやすくなったね。
chữ in trên báo dễ đọc thật nhỉ
Ví dụ 2 :
活字がぼやけた。
Chữ in mờ đi.
3969. 空き aki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chỗ trống
Ví dụ 1 :
部屋の空きはありますか。
trong phòng còn chỗ trống không
Ví dụ 2 :
バスの空きはありますか。
Có chỗ trống trên xe bus không?
3970. 捕まる tsukamaru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bị bắt
Ví dụ 1 :
彼女はついに捕まりました。
cô ây đã lỡ để bị bắt
Ví dụ 2 :
犯人はやっと捕まられました。
Hung thủ cuối cùng cũng đã bị bắt rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 397. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 398. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.