Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 402

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 402. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 402

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 402

4011. 採点 saiten nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự chấm điểm, chấm bài

Ví dụ 1 :

先生は試験の採点が終わったようね。
Có vẻ như giáo viên đã chân bài xong rồi nhỉ.

Ví dụ 2 :

山田先生は採点が厳しいです。
Thầy Yamada chấm điểm nghiêm khắc.

4012. 牧場 bokujou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng cỏ, nông trang

Ví dụ 1 :

叔父は牧場を持っているんだ。
Chú tôi có một đồng cỏ

Ví dụ 2 :

牧場にのろのろに動いている機械は何ですか。
Cái máu đang chạy chậm chạp trên đồng cỏ là cái gì vậy?

4013. 惜しい oshii nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng tiếc

Ví dụ 1 :

惜しい、もう少しで優勝だった。
Thật đáng tiếc, chỉ một chút nữa thôi là đã thắng rồi.

Ví dụ 2 :

こんな結果で負けたのは惜しい。
Thua với kết quả này thì đáng tiếc.

4014. めでたい medetai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đáng mừng

Ví dụ 1 :

それはめでたいことだ。
Việc này thật đáng mừng.

Ví dụ 2 :

今日は本当にめでたい日です。
Hôm nay đúng là ngày đáng mừng.

4015. 鐘 kane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái chuông

Ví dụ 1 :

この鐘の音はとてもきれいですね。
Tiếng của cái chuông này thật là hay.

Ví dụ 2 :

毎朝鐘の音が聞こえます。
Mỗi sáng tôi đều nghe thấy tiếng chuông.

4016. 捜す sagasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tìm kiếm

Ví dụ 1 :

警察がその男を捜しているの。
Chẳng phải cảnh sát đang tìm kiếm anh ta hay sao?

Ví dụ 2 :

何を探しているか。
Cậu đang tìm gì thế?

4017. 着ける tsukeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đỗ (xe)

Ví dụ 1 :

玄関に車を着けます。
Tôi đỗ xe ở lối vào.

Ví dụ 2 :

あそこに車をつけてください。
Hãy đỗ xe ở đằng đó đi.

4018. 一通り hitotoori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đại khái, 1 lượt

Ví dụ 1 :

説明書を一通り読んだの。
Tôi đã đọc qua bản hướng dẫn một lượt.

Ví dụ 2 :

一通り調べてみました。
Tôi muốn thử tìm hiểu qua một lượt.

4019. 内科 naika nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nội khoa

Ví dụ 1 :

内科で胃の調子を診てもらったよ。
Tôi đã được kiểm tra tình trạng dạ dày ở khoa nội.

Ví dụ 2 :

彼は内科で働いています。
Anh ấy đang làm việc ở nội khoa.

4020. 油断 yudan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lơ đễnh

Ví dụ 1 :

少しの油断が大きな事故につながります。
Chỉ một chút lơ đễnh có thể làm ảnh hưởng đến việc lớn.

Ví dụ 2 :

これはとても大切なことですから油断しないでください。
Đây là cái rất quan trọng nên đừng lơ đễnh.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 402. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 403. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *