10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 404
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 404. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 404
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 404
- 1.1 4031. モーター mo-ta- nghĩa là gì?
- 1.2 4032. 飾り kazari nghĩa là gì?
- 1.3 4033. 余分 yobun nghĩa là gì?
- 1.4 4034. 断定 dantei nghĩa là gì?
- 1.5 4035. 現す arawasu nghĩa là gì?
- 1.6 4036. 爽やか sawayaka nghĩa là gì?
- 1.7 4037. 便り tayori nghĩa là gì?
- 1.8 4038. 団地 danchi nghĩa là gì?
- 1.9 4039. 作物 sakumotsu nghĩa là gì?
- 1.10 4040. 枯れる kareru nghĩa là gì?
4031. モーター mo-ta- nghĩa là gì?
Ý nghĩa : mô tơ
Ví dụ 1 :
車のモーターを修理したぜ。
Mô tơ của cái xe đó cần phải sửa rồi.
Ví dụ 2 :
モーターを直しました。
Tôi đã sừa mô tơ rồi.
4032. 飾り kazari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự trang trí
Ví dụ 1 :
この部屋は飾りが多すぎるな。
Căn phòng này nhiều đồ trang trí quá
Ví dụ 2 :
クリスマスの飾りが終わりました。
Việc trang trí giáng sinh đã xong rồi.
4033. 余分 yobun nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phần dư
Ví dụ 1 :
食事は余分に用意してあります。
Thực phẩm đã chuẩn bị dư dả
Ví dụ 2 :
余分は他人にあげたほうがいい。
Phần dư thì nên đem cho người khác.
4034. 断定 dantei nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kết luận
Ví dụ 1 :
まだ原因は断定できません。
Nguyên nhân vẫn chưa được kết luận.
Ví dụ 2 :
すぐに断定を出すのは無理だ。
Ngay lập tức đưa ra kết luận là không thể.
4035. 現す arawasu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : biểu lộ, tiết lộ
Ví dụ 1 :
彼はようやく姿を現しましたね。
Anh ấy cuối cùng cũng xuất hiện nhỉ
Ví dụ 2 :
彼はちっとも恥を表しません。
Anh ấy không thể hiện một chút xấu hổ nào.
4036. 爽やか sawayaka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : dễ chịu, thoải mái
Ví dụ 1 :
レモンの爽やかな香りがした。
Hương thơm của chanh rất là dễ chịu.
Ví dụ 2 :
さわやかな風が吹いている。
Cơn gió dễ chịu đang thổi.
4037. 便り tayori nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thư tín
Ví dụ 1 :
月に一度、母から便りがきます。
Tôi nhận được thư của mẹ một lần mỗi tháng.
Ví dụ 2 :
海外からの頼りが届いた。
Có thư từ nước ngoài đến.
4038. 団地 danchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : khu tổ hợp nhà ở
Ví dụ 1 :
私の弟は団地に住んでいます。
Em trai tôi đang sống ở khu tổ hợp nhà ở.
Ví dụ 2 :
郊外の団地に住んでいます。
Tôi đang sống ở khu nhà tổ hợp ở ngoại ô.
4039. 作物 sakumotsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoa màu, cây trồng
Ví dụ 1 :
米はアジアでは大切な作物だ。
Lúa gạo là cây trồng quan trọng của khu vực châu Á.
Ví dụ 2 :
この地方の主な作物はジャガイモです。
Cây trồng chính của địa phương này là khoai tây.
4040. 枯れる kareru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : héo úa
Ví dụ 1 :
花瓶の花が枯れました。
Hoa trong bình héo úa hết cả rồi.
Ví dụ 2 :
水不足なのでこの木が枯れた。
Do thiếu nước nên cái cây này đã chết.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 404. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 405. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.