10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 409

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 409

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 409. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 409

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 409

4081. 厳重 genjuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghiêm khắc

Ví dụ 1 :

上司から厳重に注意されました。
Tôi đã bị ông chủ nhắc nhở rất nghiêm khắc.

Ví dụ 2 :

先生に厳重に叱られました。
Tôi bị thầy giáo mắng một cách nghiêm khắc.

4082. 税関 zeikan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hải quan

Ví dụ 1 :

毛皮を税関で没収されたんだ。
Lông thú đã bị hải quan tịch thu lại.

Ví dụ 2 :

税関で全身をチェックする必要がある。
Cần phải kiểm tra toàn thân ở hải quan.

4083. 日差し hizashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ánh sáng mặt trời

Ví dụ 1 :

今日は日差しが強いですね。
Hôm nay ánh sáng mặt trời mạnh nhỉ.

Ví dụ 2 :

日差しがまぶしい。
Ánh mặt trời chói chang.

4084. 芝生 shibafu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bãi cỏ

Ví dụ 1 :

芝生がよく手入れされていますね。
Bãi cỏ được sửa rất tốt nhỉ

Ví dụ 2 :

芝生に踏んではいけない。
Không được giẫm lên cỏ.

4085. 下車 gesha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xuống xe

Ví dụ 1 :

景色が良かったので途中下車したよ。
Vì phong cảnh rất đẹp nên tôi đã xuống xe đấy.

Ví dụ 2 :

下車した人は私の友達です。
Người đã xuống xe là bạn tôi.

4086. 停電 teiden nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mất điện

Ví dụ 1 :

台風で停電したよ。
Bão lớn nên đã mất điện đó.

Ví dụ 2 :

突然停電してとても困りました。
Đột nhiên mất điện nên tôi rất khổ sở.

4087. 名所 meisho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : danh lam

Ví dụ 1 :

ここは桜の名所です。
Nơi đây là một danh lam nổi tiếng bởi hoa anh đào.

Ví dụ 2 :

東京の名所を観光に行きたい。
Tôi muốn đi ngắm các danh lam ở Tokyo.

4088. 気圧 kiatsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khí áp

Ví dụ 1 :

高い山は気圧が低いね。
Ở trên núi cao thì khí áp thấp nhỉ.

Ví dụ 2 :

ここは気圧が高いところです。
Đây là nơi khí áp cao.

4089. 父母 fubo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cha mẹ

Ví dụ 1 :

学校から父母に連絡があったんだ。
Tôi đã liên lạc cho bố mẹ từ trường học.

Ví dụ 2 :

毎晩父母に電話している。
Mỗi tối tôi đều gọi điện cho bố mẹ.

4090. 恋人 koibito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người yêu

Ví dụ 1 :

彼は恋人を失った。
Anh ta đã mất người yêu.

Ví dụ 2 :

僕は恋人がいない。
Tôi không có người yêu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 409. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 410. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!