10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 412
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 412. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 412
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 412
- 1.1 4111. 望み nozomi nghĩa là gì?
- 1.2 4112. アクセント akusento nghĩa là gì?
- 1.3 4113. 揚げる ageru nghĩa là gì?
- 1.4 4114. 束 taba nghĩa là gì?
- 1.5 4115. 夕日 yuuhi nghĩa là gì?
- 1.6 4116. 暮れる kureru nghĩa là gì?
- 1.7 4117. オルガン orugan nghĩa là gì?
- 1.8 4118. 貸し kashi nghĩa là gì?
- 1.9 4119. 縫う nuu nghĩa là gì?
- 1.10 4120. 儲ける moukeru nghĩa là gì?
4111. 望み nozomi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hi vọng
Ví dụ 1 :
私の望みは海外で暮らすことです。
Tôi hi vọng có thể sống ở nước ngoài.
Ví dụ 2 :
あの人は大きい望みを抱いている。
Anh ấy đang ôm hi vọng lớn.
4112. アクセント akusento nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giọng, trọng âm
Ví dụ 1 :
アメリカ英語とイギリス英語ではアクセントが違うことがあるね。
Giữa tiếng Anh và tiếng Mỹ, giọng khá nhau nhỉ
Ví dụ 2 :
この言葉のアクセントは「あ」に当たります。
Trọng âm từ này là “”A””
4113. 揚げる ageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xào
Ví dụ 1 :
彼女は夕食に天ぷらを揚げました。
Cô ấy đã chiên tempura cho bữa tối.
Ví dụ 2 :
卵を揚げました。
Tôi đã rán trứng.
4114. 束 taba nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bó (hoa)
Ví dụ 1 :
これは一束で300円です。
Cái này 1bó là 300 yên.
Ví dụ 2 :
花を一束買った。
Tôi đã mua một bó hoa.
4115. 夕日 yuuhi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hoàng hôn
Ví dụ 1 :
夕日が西の空に沈んだね。
Hoàng hôn xế tà ở bầu trời phía Tây.
Ví dụ 2 :
夕日を眺めるのは私の趣味です。
Ngắm hoàng hôn là sở thích của tôi.
4116. 暮れる kureru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : (mặt trời) lặn
Ví dụ 1 :
日が暮れる前に帰りましょう。
Trở về trước khi mặt trời lặn nào!
Ví dụ 2 :
日が暮れました。
Mặt trời đã lặn rồi.
4117. オルガン orugan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đàn oocgan
Ví dụ 1 :
僕たちはオルガンに合わせて賛美歌を歌ったんだ。
Chúng tôi hát vang bài thánh ca theo tiếng đàn oocgan.
Ví dụ 2 :
オルガンが弾けますか。
Cậu có thể chơi đàn óc gan không?
4118. 貸し kashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cho vay, cho mượn
Ví dụ 1 :
彼には貸しがあるの。
Tôi có cho anh ấy vay nợ
Ví dụ 2 :
今度は君に最後の貸しですよ。
Lần này là lần cuối tôi cho cậu mượn đấy.
4119. 縫う nuu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : may vá
Ví dụ 1 :
彼女は子供のスカートを縫ったんだ。
Cô ấy đã may cho đứa con một cái váy.
Ví dụ 2 :
私はかわいいドレスを縫った。
Tôi đã may một cái váy dễ thương.
4120. 儲ける moukeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : kiếm lời
Ví dụ 1 :
先月は株で100万円儲けたの。
Tháng trước tôi đã kiếm được 1 triệu yên từ cổ phiếu.
Ví dụ 2 :
経営が失敗してあんまり設けられない。
Kinh doanh thất bại nên không kiếm được nhiều lắm.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 412. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 413. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.