Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 421

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 421

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 421. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 421

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 421

4201. 南極 nankyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cực Nam

Ví dụ 1 :

南極でペンギンを見ました。
Những cú chim cánh cụt được nhìn thấy ở Nam cực.

Ví dụ 2 :

南極に行ったことがありません。
Tôi chưa từng đi tới Nam Cực.

4202. 澄む sumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trở lên trong sạch

Ví dụ 1 :

山の空気は澄んでいますね。
Trên núi không khí trở nên trong sạch nhỉ.

Ví dụ 2 :

北京の空気は澄んでいない。
Không khí ở Bắc Kinh không sạch.

4203. 実る minoru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kết trái

Ví dụ 1 :

やっと努力が実りました。
Cuối cùng thì những nỗ lực đã có kết quả.

Ví dụ 2 :

この木が実った。
Cái cây này đã ra quả.

4204. 小鳥 kotori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chim nhỏ

Ví dụ 1 :

誕生日に小鳥を買ってもらいました。
Tôi được mua cho một chú chim nhỏ vào dịp sinh nhật.

Ví dụ 2 :

小鳥は飛んでいる。
Con chim nhỏ đang bay.

4205. 閉会 heikai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bế mạc

Ví dụ 1 :

会長が閉会の挨拶をしました。
Hội trưởng đã đưa ra một lời chào bế mạc hội nghị.

Ví dụ 2 :

運動大会はやっと閉会しました。
Đại hội thể thao cuối cùng cũng bế mạc.

4206. 電球 denkyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bóng đèn

Ví dụ 1 :

電球が切れたので交換しましょう。
Vì bóng đèn bị cháy rồi hãy thay bóng mới thôi.

Ví dụ 2 :

電球が消えました。
Bóng đèn đã tắt.

4207. 在学 zaigaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đang học

Ví dụ 1 :

姉は大学に在学しています。
Chị gái tôi đang học đại học.

Ví dụ 2 :

僕は東京大学に在学している。
Tôi đang học tại đại học Tokyo.

4208. 恩 on nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ơn nghĩa

Ví dụ 1 :

このご恩は一生忘れません。
Ơn nghĩa này cả đời tôi sẽ không quên.

Ví dụ 2 :

恩を返すのは常識です。
Trả ơn là kiến thức thông thường.

4209. こぐ kogu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chèo thuyền

Ví dụ 1 :

彼らは交代でボートをこいだんだ。
Họ đã thay phiên nhau chèo thuyền.

Ví dụ 2 :

ボートをごくことは山田さんに任せます。
Công việc chèo thuyền thì giao phó cho anh Yamada.

4210. お参り omairi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc đi lễ(đền chùa)

Ví dụ 1 :

家族でお寺にお参りに行きました。
Cả nhà đã cùng đi lễ chùa.

Ví dụ 2 :

京都のお寺にお参りに行きたい。
Tôi muốn đi lễ ở chùa ở Kyoto.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 421. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 422. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!