10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 422

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 422

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 422. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 422

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 422

4211. ひねる hineru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vặn, xoay

Ví dụ 1 :

彼は水道の蛇口をひねったの。
Anh ấy đã vặn vòi nước sinh hoạt.

Ví dụ 2 :

ボタンをひねると水が出ます。
Hễ vặn nút là nước chảy ra.

4212. 初歩 shoho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cơ bản, ban đầu

Ví dụ 1 :

英語を初歩から勉強しています。
Tôi đang học lại tiếng Anh từ đầu.

Ví dụ 2 :

数学の初歩は簡単です。
Cơ bản của toán thì dễ.

4213. 略す ryakusu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giản lược

Ví dụ 1 :

国際連合を略して国連といいます。
Tổ chức Liên hợp quốc tế gọi tắt là Liên hợp quốc.

Ví dụ 2 :

この文章を略してください。
Hãy giản lược đoạn văn này đi.

4214. 矢印 yazirushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mũi tên chỉ hướng

Ví dụ 1 :

矢印にそって歩いてください。
Hãy đi theo những mũi tên chỉ hướng này.

Ví dụ 2 :

この矢印のとおりに行動したほうがいい。
Nên hành động theo mũi tên chỉ hướng này.

4215. 形容詞 keiyoushi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tính từ

Ví dụ 1 :

「大きい」は形容詞です。
「大きい」là một tính từ.

Ví dụ 2 :

「寒い」は「い」の形容詞です。
“”Samui”” là tính từ đuôi I.

4216. バケツ baketsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cái xô

Ví dụ 1 :

バケツに水をくんできてください。
Hãy múc đầy xô nước đó.

Ví dụ 2 :

バケツにごみを捨てる。
Tôi vứt rác vào cái xô.

4217. 短所 tansho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điểm yếu

Ví dụ 1 :

すぐにあきらめてしまうのが彼の短所です。
Tôi ngay lập tức có thể nhìn ra điểm yếu của anh ấy.

Ví dụ 2 :

私の短所は気が短いです。
Điểm yếu của tôi là nóng tính.

4218. 下町 shitamachi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khu phố có nhiều người buôn bán, lao động

Ví dụ 1 :

あの子は下町育ちだ。
Đứa trẻ đó lớn lên ở một khu phố lao động.

Ví dụ 2 :

下町の小さい企業に勤めている。
Tôi đang làm việc cho một xí nghiệp nhỏ ở khu phố lao động.

4219. 溶かす tokasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm cho tan ra

Ví dụ 1 :

春の太陽が雪を溶かしました。
Mặt trời mùa xuân đã làm tan chảy lớp tuyết.

Ví dụ 2 :

アイスクリームを溶かしたくない。
Tôi không muốn làm kem tan ra.

4220. 休息 kyuusoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghỉ giải lao

Ví dụ 1 :

休息をとることは大切です。
Việc nghỉ giải lao rất quan trọng.

Ví dụ 2 :

授業の間に休息があります。
Có giờ nghỉ giải lao giữa giờ học.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 422. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 423. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!