Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436

4351. プラットホーム purattoho-mu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sân ga

Ví dụ 1 :

プラットホームで電車が来るのを待ったの。
Tôi đã đợi đầu điện đến ở sân ga.

Ví dụ 2 :

プラットホームが込んでいる。
Sân ga đang đông.

4352. 海水浴 kaisuiyoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tắm biển

Ví dụ 1 :

夏休みには海水浴に行きます。
Tôi đi tắm biển trong kỳ nghỉ hè.

Ví dụ 2 :

海水浴に行きたい。
Tôi muốn đi tắm biển.

4353. くず kuzu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mẩu vụn

Ví dụ 1 :

彼の背広に糸くずがついているわ。
Trên lưng anh ấy có dính vụn chỉ đó

Ví dụ 2 :

ゴミのくずは表面にだらけです。
Mẩu rác vụn đầy trên bề mặt.

4354. 白髪 shiraga nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tóc bạc

Ví dụ 1 :

祖父は白髪が少ないほうです。
Ông tôi là người có ít tóc bạc

Ví dụ 2 :

彼女は若いのに白髪だらけです。
Cô ấy còn trẻ mà đầy tóc bạc.

4355. 日用品 nichiyouhin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhu yếu phẩm hàng ngày

Ví dụ 1 :

今日は日用品の買い物をした。
Hôm nay tôi đã đi mua sắm nhu yếu phẩm hằng ngày.

Ví dụ 2 :

日用品は日常に使う用品です。
Đồ dùng hàng ngày là đồ sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.

4356. 裏口 uraguchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa sau

Ví dụ 1 :

裏口へお回りください。
Hãy đi vòng ra cửa sau nhé

Ví dụ 2 :

裏口に出てください。
Hãy đi ra cửa sau.

4357. 断水 dansui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cắt nước

Ví dụ 1 :

地震のために1週間、断水したの。
Vì trận động đất nên đã bị cắt nước một tuần.

Ví dụ 2 :

断水したら困ります。
Nếu mà cắt nước thì tôi khốn khổ.

4358. 迷信 meishin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mê tín

Ví dụ 1 :

村の人たちは迷信を信じています。
Dân làng rất tin vào mê tín dị đoan.

Ví dụ 2 :

迷信を信じないほうがいい。
Không nên tin vào mê tín.

4359. あちらこちら achirakochira nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nơi này nơi kia

Ví dụ 1 :

あちらこちらで紅葉がきれいですね。
Khắp đó đây lá mùa thu đang vào độ đẹp nhỉ.

Ví dụ 2 :

彼はあちらこちらゴミを捨てました。
Anh ta vứt rác bừa bãi khắp nơi.

4360. 衣食住 ishokujuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhu cầu sinh hoạt thiết yếu (ăn, mặc, ở)

Ví dụ 1 :

土地によって衣食住は変化する。
Nhu cầu sinh hoạt thiết yếu mỗi nơi mỗi khác.

Ví dụ 2 :

人の衣食住は大切です。
Nhu cầu thiết yếu của con người quan trọng.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 437. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *