10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 444

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 444

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 444. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 444

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 444

4431. 括弧 kakko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dấu ngoặc đơn

Ví dụ 1 :

括弧の部分は省略できます。
Dấu ngoặc đơn có thể dùng để giản lược.

Ví dụ 2 :

括弧の中の言葉はなんと読みますか。
Từ trong dấu ngoặc đơn này đọc là gì?

4432. 紙くず kamikuzu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giấy lộn

Ví dụ 1 :

紙くずはくず入れに入れなさい。
Hãy bỏ giấy lộn vào trong thùng rác

Ví dụ 2 :

紙くずここに捨ててください。
Hãy vứt mẩu giấy lộn đi.

4433. 至急 shikyuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cấp tốc, gấp

Ví dụ 1 :

会社から「至急」との連絡があったんだ。
Có liên lạc đề là khẩn cấp từ công ty

Ví dụ 2 :

至急に山田さんに電話をかけてください。
Hãy gọi cho ấy Yamada gấp.

4434. 洗面 senmen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rửa mặt

Ví dụ 1 :

洗面用具を忘れた。
Tôi đã quên mất đồ rửa mặt rồi.

Ví dụ 2 :

洗面した後、寝ます。
Sau khi rửa mặt thì sẽ ngủ.

4435. 手洗い tearai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự rửa tay, toa lét

Ví dụ 1 :

風邪をひかないように手洗いとうがいをしましょう。
Hãy rửa tay để không bị cảm lạnh.

Ví dụ 2 :

手洗いで着替えしました。
Tôi đã thay quần áo ở toa lét.

4436. 定休日 teikyuubi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày nghỉ thường kì

Ví dụ 1 :

この店は水曜が定休日です。
Thứ tư là ngày nghỉ thường kì của cửa hàng này.

Ví dụ 2 :

私の会社の定休日は火曜日です。
Ngày nghỉ thường kì của công ty tôi là thứ 3.

4437. 出来上がり dekiagari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự hoàn thành, việc dã làm xong

Ví dụ 1 :

私は作品の出来上がりに満足しています。
Tôi hài lòng với sản phẩm đã hoàn thành.

Ví dụ 2 :

チョコーのケーキが出来上がった。
Bánh chocolate đã làm xong rồi.

4438. 肌着 hadagi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quàn áo lót

Ví dụ 1 :

寒いので暖かい肌着を着ました。
Vì trời rất lạnh nên tôi mặc quần áo trong ấm.

Ví dụ 2 :

彼女は肌着を着ません。
Cô ấy không mặc quần áo lót.

4439. 一休み hitoyasumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nghỉ một lát

Ví dụ 1 :

ここで一休みしましょう。
Nghỉ ở đây một lát nhé.

Ví dụ 2 :

後は長い道を歩かなきゃならないのでここで一休みしましょうか。
Sau sẽ phải đi bộ đường dài nên hãy nghĩ ở đây một lát nhé?

4440. 湯飲み yunomi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chén trà

Ví dụ 1 :

湯飲みにはお茶を入れて、お茶碗にはご飯をよそいます。
cho trà vào chén, bày cơm vào bát

Ví dụ 2 :

湯のみで熱いお茶を入れます。
Tôi cho trà nóng vào chén trà.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 444. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 445. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!