Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 447

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 447. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 447

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 447

4461. 包み tsutsumi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gói, bọc

Ví dụ 1 :

この包みは誰のですか。
Cái gói này là của ai thế?

Ví dụ 2 :

あの包みの中に何がありますか。
Trong gói đấy có gì?

4462. たんす tansu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tủ kéo, tủ đựng quần áo

Ví dụ 1 :

昨日、たんすを買いました。
Hôm qua tôi đã mua tủ đựng quần áo.

Ví dụ 2 :

たんすに服を置きました。
Tôi để quần áo vào tủ đựng quần áo.

4463. 匂う niou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nực mùi, cảm thấy có mùi

Ví dụ 1 :

バラの花が甘く匂っているね。
Hoa hồng có mùi thật ngọt ngào nhỉ.

Ví dụ 2 :

この魚は変に匂っているね。
Con cá này bốc mùi lạ.

4464. 引き止める hikitomeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : níu, kéo lại

Ví dụ 1 :

帰ろうとする友達を引き止めたんだ。
Bạn tôi đang định về thì tôi níu kéo lại.

Ví dụ 2 :

子供は私を引き止めて離させませんでした。
Con tôi kéo tôi lại không cho đi.

4465. 塞がる fusagaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đóng miệng (vết thương)

Ví dụ 1 :

傷口はもう塞がりました。
Vết thương đã đóng miệng.

Ví dụ 2 :

切り傷がふさがった。
Vết rách khép miệng rồi.

4466. 振り仮名 furigana nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chữ kana được gắn theo chữ ghi ý, chữ ghi cách đọc

Ví dụ 1 :

名前に振り仮名をつけてください。
Hãy phiên âm cách đọc tên của bạn lên trên.

Ví dụ 2 :

この漢字は振り仮名をつけました。
Tôi đã thêm phiên âm cho chữ Hán này.

4467. へそ heso nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rốn

Ví dụ 1 :

カエルにはへそがないんだ。
Con ếch không có rốn.

Ví dụ 2 :

へそが汚い。
Rốn bẩn.

4468. 解く hodoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cởi bỏ, mở ra

Ví dụ 1 :

靴のひもを解いたの。
Tôi đã cởi dây giày ra.

Ví dụ 2 :

リボンを解いた。
Tôi đã cởi ruy băng ra.

4469. よこす yokosu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển đến, gửi đến

Ví dụ 1 :

父が長い手紙をよこしたよ。
Bố đã gửi một lá thư dài đấy.

Ví dụ 2 :

最近あの人はよく私とよこします。
Dạo này hắn ta hay liên lạc với tôi.

4470. 欲張り yokubari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tham lam, hám lợi

Ví dụ 1 :

彼女は欲張りです。
Cô ta thật là tham lam.

Ví dụ 2 :

かれは欲張りに食べ物をとりました。
Anh ấy lấy thức ăn một cách tham lam.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 447. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 448. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *