10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 452

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 452

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 452. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 452

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 452

4511. 真似 mane nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự bắt chước, mô phỏng

Ví dụ 1 :

娘はよく私の真似をします。
Con gái tôi rất hay bắt chước tôi.

Ví dụ 2 :

彼女のしぐさのまねをしている。
Tôi đang bắt chước hành động của cô ấy.

4512. 儲かる moukaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : có lời, sinh lời

Ví dụ 1 :

彼の商売は儲かっているらしいね。
Việc làm ăn buôn bán của anh ấy có vẻ sinh lời đấy nhỉ.

Ví dụ 2 :

経営が儲かった。
Việc kinh doanh sinh lời.

4513. レクリエーション rekurie-pyon nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự vui chơi, giải trí

Ví dụ 1 :

町内会のレクリエーションに参加したの。
Tôi đã tham gia vui chơi ở hội chợ của khu phố.

Ví dụ 2 :

レクリエーションが大好きです。
Tôi rất thích các trò vui chơi.

4514. ろうそく rousoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cây nến

Ví dụ 1 :

バースデーケーキにろうそくを立てました。
Tôi đã cắm nến trên bánh sinh nhật.

Ví dụ 2 :

ろうそくがもう消えました。
Nến tắt mất rồi.

4515. 生き生きと ikiikito nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sinh động sống động, tràn đầy sinh lực

Ví dụ 1 :

子供たちが生き生きと遊んでいるね。
Bọn trẻ chạy nhảy vui chơi trông tràn đầy sức sống nhỉ.

Ví dụ 2 :

彼女は生き生きとダンスした。
Cô ấy đã nhảy một cách sống động.

4516. 速達便 sokutatsubin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển phát nhanh

Ví dụ 1 :

速達便なら明日の午前中に届きます。
Nếu gửi chuyển phát nhanh thì hàng sẽ đến trước trưa mai.

Ví dụ 2 :

速達便で小包が届いた。
Bưu kiện đã tới bằng đường chuyển phát nhanh.

4517. 必死に hisshini nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quyết tâm, liều lĩnh

Ví dụ 1 :

必死に単語を暗記したよ。
Tôi đã quyết tâm nhớ hết từ vựng đấy.

Ví dụ 2 :

必死に勉強した。
Tôi đã học một cách quyết tâm./

4518. 上がる agaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ăn, uống (kính ngữ của食べる、飲む)

Ví dụ 1 :

冷めないうちにどうぞお上がりください。
Hãy ăn khi đồ ăn còn lạnh ạ

Ví dụ 2 :

社長はもう上がりました。
Giám đốc đã ăn rồi.

4519. 荒い arai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoang dại, thô bạo

Ví dụ 1 :

うちの犬は気が荒い。
Con chó nhà tôi rất hung bạo.

Ví dụ 2 :

この嵐が荒い。
Cơn bão này kinh khủng.

4520. 注ぐ sosogu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : rót ,đổ vào

Ví dụ 1 :

みんなのグラスにジュースを注いだよ。
Tôi đã rót nước hoa quả vào ly của mọi người đấy.

Ví dụ 2 :

カップにコーヒーを注いだ。
Tôi rót cà phê vào cốc.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 452. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 453. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!