Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 456

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 456. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 456

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 456

4551. 腰掛け koshikake nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỗ dựa lưng, chỗ ngồi

Ví dụ 1 :

腰掛けはありませんか。
Bạn không có chỗ ngồi à?

Ví dụ 2 :

腰掛けにおかけになってください。
Hãy ngồi chỗ ngồi này.

4552. 客間 kyakuma nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phòng khách

Ví dụ 1 :

お客さんを客間にお通ししたわよ。
Tôi đã dọn món khai vị ra phòng khách cho khách hàng rồi ạ.

Ví dụ 2 :

山田さんは客間に座っていました。
Anh Yamada đã ngồi ở phòng khách.

4553. 仮名遣い kanadukai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đánh vần kana

Ví dụ 1 :

祖父は古い仮名遣いで書くことがあるの。
Ông tôi có thói quen viết phần đánh vần kana.

Ví dụ 2 :

仮名遣いで書くことは複雑だと思います。
Tôi nghĩ là viết đánh vần Kana thì phức tạp.

4554. 温帯 ontai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vùng ôn đới

Ví dụ 1 :

日本は温帯にあります。
Nhật Bản là quốc gia ở vùng ôn đới.

Ví dụ 2 :

温帯にある国に住みたい。
Tôi muốn sống ở nước ôn đới.

4555. 小数 shousuu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phần thập phân

Ví dụ 1 :

小数は切り捨てて計算してください。
Đừng bỏ sót phần thập phân khi tính toán nhé!

Ví dụ 2 :

この少数は0.2です。
Phần thập phân là 0.2.

4556. 熱する neっsuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nung nóng

Ví dụ 1 :

鉄は熱すると曲がるんだ。
Sắt được nung nóng rồi bẻ cong.

Ví dụ 2 :

金属を熱すると変形します。
Nung nóng kim loại thì nó sẽ biến hình.

4557. 腰掛ける koshikakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngồi

Ví dụ 1 :

私はベンチに腰掛けたの。
Tôi ngồi ở ghế dài trong công viên.

Ví dụ 2 :

ソファに腰掛けた。
Tôi đã ngồi xuống Sofa.

4558. 盆地 bonchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỗ trũng, chỗ lòng chảo

Ví dụ 1 :

盆地は夏、とても暑いんだ。
Ở những vùng trũng vào mùa hè rất nóng.

Ví dụ 2 :

盆地はよく大水が出る。
Bồn địa thì hay bị lũ lụt

4559. 並木 namiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hàng cây

Ví dụ 1 :

駅前の並木が台風で倒れたらしい。
Hình như hàng cây trước nhà ga đã bị gió bão làm đổ rồi.

Ví dụ 2 :

この並木は桜の木です。
Hàng cây này là cây hoa anh đào.

4560. 材木 zaimoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gỗ

Ví dụ 1 :

船から材木が降ろされていますね。
Những tấm gỗ đang được dỡ ra khỏi tàu.

Ví dụ 2 :

この家は材木で建てられました。
Ngôi nhà này được xây từ gỗ.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 456. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 457. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *