10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460
- 1.1 4591. 徹底的 tetteiteki nghĩa là gì?
- 1.2 4592. 前向き maemuki nghĩa là gì?
- 1.3 4593. 録画 rokuga nghĩa là gì?
- 1.4 4594. 喫煙 kitsuen nghĩa là gì?
- 1.5 4595. 乗り越える norikoeru nghĩa là gì?
- 1.6 4596. 値上げ neage nghĩa là gì?
- 1.7 4597. まし mashi nghĩa là gì?
- 1.8 4598. なぜか nazeka nghĩa là gì?
- 1.9 4599. 欲 yoku nghĩa là gì?
- 1.10 4600. 守備 shubi nghĩa là gì?
4591. 徹底的 tetteiteki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : triệt để, thấu đáo
Ví dụ 1 :
部屋の中を徹底的に探しました。
Tôi đã tìm kiếm rất kỹ lưỡng trong phòng rồi.
Ví dụ 2 :
徹底的に解決しなさい。
Hãy giải quyết một cách triệt để.
4592. 前向き maemuki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hướng về phía trước, tích cực
Ví dụ 1 :
前向きに検討します。
Hãy thảo luận một cách tích cực.
Ví dụ 2 :
石田さんは前向きな人です。
Anh Ishida là người tích cực.
4593. 録画 rokuga nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ghi hình
Ví dụ 1 :
好きな番組を録画したの。
Tôi đã ghi hình lại chương trình yêu thích.
Ví dụ 2 :
今録画しているので演奏しなさい。
Bây giờ đang ghi hình nên hãy diễn đi.
4594. 喫煙 kitsuen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hút thuốc
Ví dụ 1 :
ここでは喫煙できません。
Ở đây cấm hút thuốc.
Ví dụ 2 :
喫煙は体によくない。
Hút thuốc không tốt cho cơ thể.
4595. 乗り越える norikoeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : vượt qua
Ví dụ 1 :
彼は悲しみを乗り越えて強く生きた。
Anh ấy đã vượt qua nỗi buồn và sống một cách mạnh mẽ.
Ví dụ 2 :
この悲しさを乗り越えてほしい。
Tôi mong cậu vượt qua nỗi buồn này.
4596. 値上げ neage nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự tăng giá
Ví dụ 1 :
バス代が値上げされました。
Vé xe bus đã được tăng giá.
Ví dụ 2 :
サービスは値上げされました。
Dịch vụ này đã bị tăng giá.
4597. まし mashi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : hơn
Ví dụ 1 :
これでもないよりましだ。
Nếu như này thì thà không có còn hơn
Ví dụ 2 :
断るのほうがましだ。
Từ chối là hơn.
4598. なぜか nazeka nghĩa là gì?
Ý nghĩa : không hiểu sao
Ví dụ 1 :
今日はなぜか体がだるい。
Hôm nay không hiểu sao người tôi cứ rệu rã.
Ví dụ 2 :
なぜか風邪気味だ。
Không hiểu sao tôi có cảm giác hơi ốm.
4599. 欲 yoku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : ham muốn, tham lam
Ví dụ 1 :
あまり欲を出しちゃだめだよ。
Quá nhiều tham vọng là không tốt đâu.
Ví dụ 2 :
私の欲は大統領になることです。
Ham muốn của tôi là trở thành tổng thống.
4600. 守備 shubi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : phòng ngự
Ví dụ 1 :
そのチームは守備が甘いね。
Đội đó phòng ngự tốt nhỉ.
Ví dụ 2 :
私たちの守備が十分だ。
Phòng ngự của chúng ta ổn rồi.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 460. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 461. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.