10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 464

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 464

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 464. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 464

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 464

4631. 大雪 ooyuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mưa tuyết lớn

Ví dụ 1 :

10年ぶりの大雪です。
Đây là trận mưa tuyết lớn trong 10 năm qua.

Ví dụ 2 :

大雪がきた。
Mưa tuyết lớn đã tới.

4632. 花束 hanataba nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bó hoa

Ví dụ 1 :

卒業式に花束をもらいました。
Tôi đã nhận được bó hoa trong lễ tốt nghiệp.

Ví dụ 2 :

花束を買って恋人にあげた。
Tôi đã mua bó hoa và tặng người yêu.

4633. ぱっと patto nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bất chợt

Ví dụ 1 :

彼女はぱっと目を開いた。
Cô ấy bất chợt mở mắt.

Ví dụ 2 :

彼はぱっと怒鳴った。
Anh ấy bất chợt kêu lên.

4634. 追伸 tsuishin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tái bút

Ví dụ 1 :

追伸、お兄さんはお元気ですか。
Tái bút, anh trai của bạn vẫn khỏe chứ?

Ví dụ 2 :

追伸は何を書けばいいですか。
Nên viết tái bút gì đây?

4635. パンダ panda nghĩa là gì?

Ý nghĩa : gấu trúc

Ví dụ 1 :

パンダは笹を食べます。
Gấu trúc ăn lá trúc.

Ví dụ 2 :

このパンダがかわいい。
Con gấu trúc này đáng yêu.

4636. 行き来 ikiki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới lui

Ví dụ 1 :

最近彼のところに行き来してないの。
Dạo gần đây tôi không hay lúi tới chỗ anh ấy.

Ví dụ 2 :

あの日からもうあそこに行き来していない。
Từ hôm đó thì tôi không tới lui đó nữa.

4637. 不器用 bukiyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vụng về, lóng ngóng

Ví dụ 1 :

妹は不器用で、料理も苦手なの。
Em gái tôi rất vụng về, cả việc nấu ăn cũng kém.

Ví dụ 2 :

娘は女の子なのにとても不器用です。
Con gái tôi tuy là con gái nhưng lại rất lóng ngóng.

4638. 三角形 sankakkei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tam giác

Ví dụ 1 :

この三角形の面積を出しなさい。
Hãy tính diện tích hình tam giác này.

Ví dụ 2 :

三角形のボックスを買った。
Tôi đã mua cái hộp hình tam giác.

4639. 不機嫌 fukigen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không phấn khởi, không vui

Ví dụ 1 :

この頃、あの人は不機嫌ですね。
Thời gian gần đây, người kia có vẻ không vui nhỉ.

Ví dụ 2 :

先生の態度は不機嫌です。
Thái độ của thầy giáo không vui.

4640. 笑い声 waraigoe nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng cười

Ví dụ 1 :

部屋の中から笑い声が聞こえた。
Tôi nghe thấy tiếng cười phát ra từ căn phòng đó.

Ví dụ 2 :

そこから笑い声が聞こえました。
Tôi nghe được tiếng cười từ đó.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 464. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 465. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!