Từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 471 → 480

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 471

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 471. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 471

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 471

4701. kokoro nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trái tim, tâm hồn

Ví dụ 1 :

彼は素直な心を持っている。
Anh ấy có một trái tim dịu dàng.

Ví dụ 2 :

心が痛い。
Tôi đau tim.

4702. shi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thành phố

Ví dụ 1 :

その市の人口は減り続けているの。
Dân số của thành phố đố đang tăng lên.

Ví dụ 2 :

この市の一番大切な問題は空気汚染です。
Vấn đề quan trọng của thành phố này bị ô nhiễm không khí.

4703. 事業 zigyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công việc kinh doanh, doanh nghiệp

Ví dụ 1 :

彼は事業に失敗したの。
Anh ấy đã thất bại trong công việc kinh doanh.

Ví dụ 2 :

事業が嫌いです。
Tôi thích công việc kinh doanh.

4704. 固定 kotei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cố định

Ví dụ 1 :

棒をテープで固定しなさい。
Hãy cố định cái gậy đó vào bàn.

Ví dụ 2 :

これは固定の表現です。
Đây là biểu hiện cố định.

4705. 対応 taiou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đối ứng

Ví dụ 1 :

彼はいつも素早い対応をするね。
Anh ấy lúc nào cũng đối ứng rất mau lẹ nhỉ.

Ví dụ 2 :

対応策が考えている。
Tôi đang nghĩ phương pháp đối phó.

4706. 指摘 shiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉ ra, chỉ trích

Ví dụ 1 :

ご指摘いただきありがとうございます。
Cảm ơn bạn vì đã chỉ ra những sai sót để tôi rút kinh nghiệm.

Ví dụ 2 :

先生は私の間違いを指摘しました。
Thầy giáo chỉ ra lỗi sai của tôi.

4707. 保険 hoken nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bảo hiểm

Ví dụ 1 :

あなたは保険に加入していますか。
Bạn có đăng ký tham gia bảo hiểm không?

Ví dụ 2 :

保険に入って何の利益が得られますか。
Tham gia bảo hiểm thì có được lợi ích gì?

4708. 行政 gyousei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành chính

Ví dụ 1 :

年金問題は行政の最大の課題のひとつよ。
Vấn đề tiền trợ cấp hằng năm là một trong những thách thức lớn của hành chính đấy.

Ví dụ 2 :

政府は行政改革を進めている。
Chính phủ đang tiền hành cải cách hành chính.

4709. 行為 koui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hành vi, hành dộng

Ví dụ 1 :

彼の行為はみんなの誤解を招いたわ。
Hành động của anh ta khiến mọi người hiểu nhầm.

Ví dụ 2 :

あなたの行為は全体に影響しました。
Hành động của cậu ảnh hưởng tới tập thể .

4710. 自己 ziko nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tự bản thân, tự thân

Ví dụ 1 :

これからは自己の判断で行動してください。
Từ giờ trở đi hãy tự xem xét hành động của bản thân

Ví dụ 2 :

自己の問題なら自分で解決しなさい。
Nếu là vấn đề của bản thân mình thì hãy tự giải quyết.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 471. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 472. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!