Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 473

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 473. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 473

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 473

4721. 規定 kitei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quy định

Ví dụ 1 :

代金には規定の手数料が含まれます。
Trong tiền phía có bao gồm chi phí hoa hồng theo quy định

Ví dụ 2 :

規定は変わりにくいです。
Quy định khó thay đổi.

4722. 理論 riron nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lý thuyết, lý luận

Ví dụ 1 :

彼は大学で音楽の理論を勉強したんだよ。
Anh ấy đã học lý thuyến nhạc ở trường đại học.

Ví dụ 2 :

彼の理論によるとこの提案は実験する可能性がない。
Theo lý luận của anh ấy thì đề án này không có khả năng thực hiện.

4723. tsui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cặp, đôi

Ví dụ 1 :

このズボンは上着と対になっています。
Cái quần này là một cặp với cái áo khoác.

Ví dụ 2 :

このペンはあのノートと対になる。
Cái bút này là cặp với quyển vở đó.

4724. 措置 sochi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : biện pháp

Ví dụ 1 :

被災者を救うための特別な措置が取られました。
Biện pháp đặc biệt đã được thực hiện để cứu trợ cho các nạn nhân.

Ví dụ 2 :

適する措置はまだ考えない。
Tôi vẫn chưa nghĩ tới biện pháp thích hợp.

4725. 推進 suishin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiến cử, quảng bá

Ví dụ 1 :

その会社はリサイクルを推進してるね。
Côn ty đó đang quản bá vấn đề tái chế đó.

Ví dụ 2 :

田中さんは私に彼の商品を推進した。
Anh Tanaka đã tiến cử sản phẩm của anh ấy với tôi.

4726. 確保 kakuho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự bảo hộ, bảo đảm

Ví dụ 1 :

優れた人材の確保は重要です。
Đẩm bảo nguồn nhân lực là rất quan trọng.

Ví dụ 2 :

この国はA国の確保の下です。
Đất nước này đặt dưới quyền bảo hộ của nước A.

4727. yo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thế giới

Ví dụ 1 :

やっと私の作品が世に出たの。
Cuối cùng thì sản phẩm của tôi đã được xuất ra thế giới.

Ví dụ 2 :

世に旅行したい。
Tôi muốn du lịch thế giới.

4728. 規制 kisei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quy chế

Ví dụ 1 :

牛肉の輸入が厳しく規制されているわね。
Nhưng quy chế nghiêm ngặt về việc nhập khẩu thịt bò đang được đưa ra nhỉ.

Ví dụ 2 :

試験の規制は全部わかりましたか。
Cậu đã biết tất cả quy chế thi cử chưa?

4729. 空間 kuukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : không gian, chỗ trống

Ví dụ 1 :

狭い空間に物がたくさん置いてあるね。
Quá nhiều đồ được để trong không gian chật hẹp nhỉ

Ví dụ 2 :

空間が広いと部屋が綺麗ではない。
Nếu có nhiều khoảng trống thì căn phòng không đẹp.

4730. 審議 shingi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thẩm nghị, sự xem xét kĩ

Ví dụ 1 :

その問題は審議中です。
Vấn đề đó đang được xem xét kĩ lưỡng.

Ví dụ 2 :

あなたが出たことは審議中だ。
Điều cậu đưa ra đang được xem xét.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 473. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 474. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *