10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 496

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 496

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 496. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 496

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 496

4951. 強烈 kyouretsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quyết liệt, mạnh mẽ

Ví dụ 1 :

彼女は強烈な個性の持ち主ですよ。
Cô ấy có cá tính mạnh mẽ đấy

Ví dụ 2 :

みなは強烈に反対した。
Mọi người phản đối một cách mạnh mẽ.

4952. 仮 kari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tạm thời

Ví dụ 1 :

仮の申し込みをしました。
Đề nghị tạm thời đã được chấp thuận

Ví dụ 2 :

仮の案を展開しよう。
Triển khai kế hoạch tạm thời thôi.

4953. 徒歩 toho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự đi bộ

Ví dụ 1 :

家から駅まで徒歩3分です。
Tôi đi bộ từ nhà đến ga mất 3 phút.

Ví dụ 2 :

これは徒歩の道です。
Đây là đường đi bộ.

4954. 何より naniyori nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hơn hết

Ví dụ 1 :

ご無事で何よりです。
An toàn là trên hết.

Ví dụ 2 :

元気でなによりだ。
Khỏe là hơn tất cả rồi.

4955. 著書 chosho nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tác phẩm

Ví dụ 1 :

彼の新しい著書が出版されたね。
Tác phẩm mới của anh ấy đã được xuất bản.

Ví dụ 2 :

あの人の著書がパリで展覧された。
Tác phẩm của người đó được trưng bày ở Paris.

4956. 秩序 chitsujo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trật tự

Ví dụ 1 :

その国の社会秩序は乱れている。
An ninh trật tự của đất nước đó đang hỗn loạn.

Ví dụ 2 :

会社の秩序が逆らわれる。
Trật tự của công ty bị đảo lộn hết cả.

4957. 争い arasoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự tranh giành, cuộc chiến

Ví dụ 1 :

その地域では争いが絶えません。
Khu vực này đã bị hủy diệt trong chiến tranh.

Ví dụ 2 :

激しい争いが続けている。
Cuộc chiến kinh khủng vẫn đang tiếp tục.

4958. 脂肪 shibou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : mỡ

Ví dụ 1 :

お腹の脂肪を取りたい。
Tôi muốn loại bỏ mỡ bụng.

Ví dụ 2 :

体は脂肪だらけです。
Cở thể toàn là mỡ.

4959. 天国 tengoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thiên đường

Ví dụ 1 :

死んだら天国に行きたいです。
Sau khi chết tôi muốn lên thiên đường.

Ví dụ 2 :

死んだ後、魂は天国に行くといわれる。
Sau khi chết thì được cho là linh hồn sẽ đi lên thiên đường.

4960. 構う kamau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quan tâm

Ví dụ 1 :

子供に構い過ぎてはいけない。
Không nên quan tâm quá đến trẻ con

Ví dụ 2 :

彼女のことに構わないでください。
Đừng quan tâm tới cô ấy.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 496. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 497. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!