Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 508

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 508. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 508

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 508

5071. 議題 gidai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chủ đề bàn luận

Ví dụ 1 :

今日の議題は面白そうです。
chủ đề bàn luận ngày hôm nay có vẻ thú vị nhỉ

Ví dụ 2 :

あの議題がちょっとつまらないでしょう。
Chủ đề đó có lẽ hơi nhàm chán.

5072. 連日 renzitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày này qua ngày khác

Ví dụ 1 :

展覧会は連日にぎわいました。
triển lãm náo nhiệt ngày này qua ngày khác

Ví dụ 2 :

彼は連日に大変な生活を送っている。
Anh ấy ngày này qua ngày khác trôi qua trong khó khăn.

5073. 敗戦 haisen nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thảm bại

Ví dụ 1 :

敗戦の原因は何だろう。
nguyên nhân của sự thảm bại đó là gì vậy

Ví dụ 2 :

敵の勢いがわかったのに攻めるに決めるなんて敗戦した。
Dù tôi biết được thế lực của địch nhưng vẫn quyết định tấn công nên đã thảm bại.

5074. 訴え uttae nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiện cáo, tố tụng

Ví dụ 1 :

彼女の訴えは認められたわ。
đơn kiện của cô ấy đã được chấp nhận rồi đó

Ví dụ 2 :

あの人の訴えの理由は何ですか。
Lí do tố cáo người đó là gì vậy?

5075. 無意味 muimi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vô nghĩa

Ví dụ 1 :

そんなことをしても無意味よ。
việc như vậy có làm cũng vô nghĩa

Ví dụ 2 :

無意味な言葉を言うな。
Đừng có nói những lời vô nghĩa nữa.

5076. 不在 fuzai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : việc đi vắng

Ví dụ 1 :

妻の不在中、夫は毎日外食したんだ。
trong khi vợ đi vắng ông chồng ngày nào cũng ăn cơm ở ngoài

Ví dụ 2 :

今山田さんは不在です。
Hôm nay anh Yamada đi vắng.

5077. 制服 seifuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng phục

Ví dụ 1 :

私の学校には制服がありません。
trường tôi không có đồng phục

Ví dụ 2 :

学校に行くと制服を着るべきだ。
Hế đi tới trường là phải mặc đồng phục.

5078. 比例 hirei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cân xứng

Ví dụ 1 :

努力と結果が比例していないの。
sự nỗ lực và kết quả không cân xứng chút nào cả

Ví dụ 2 :

体の割と服が比例していない。
Tỉ lệ cơ thể và quần áo không cân xứng.

5079. 同等 doutou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng đẳng, tương đương

Ví dụ 1 :

彼には大学生と同等の学力があります。
cậu ấy có năng lực tương đương với sinh viên đại học

Ví dụ 2 :

彼は私と同等の歳です。
Anh ấy và tôi cùng tuổi.

5080. 登校 toukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tới trường

Ví dụ 1 :

生徒たちは朝8時ごろ登校します。
học sinh mỗi sáng đều tới trường khoảng lúc 8h

Ví dụ 2 :

学生は毎日登校しなきゃならない。
Học sinh mỗi ngày phải đến trường.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 508. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 509. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *