Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 510

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 510. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 510

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 510

5091. テープ te-pu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : băng ghi âm

Ví dụ 1 :

彼女はその会話をテープに録音した。
cô ấy đã ghi âm cuộc hội thoại đó

Ví dụ 2 :

英語のテープを聞いている。
Tôi đang nghe băng tiếng Anh.

5092. 八百屋 yaoya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cửa hàng rau quả

Ví dụ 1 :

八百屋でみかんを買いました。
tôi đã mua quýt ở cửa hàng rau quả

Ví dụ 2 :

妻は八百屋で買い物をしている。
Vợ tôi đang mua đồ ở cửa hàng rau củ.

5093. 高等学校 koutougakkou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trường cấp 3

Ví dụ 1 :

弟が高等学校を卒業しました。
em trai tôi đã tốt nghiệp cấp 3 rồi

Ví dụ 2 :

高等学校に通学している。
Tôi đang theo học ở trường cấp ba.

5094. 番地 banchi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : số nhà

Ví dụ 1 :

その建物の番地は分かりますか。
bạn có biết số nhà của toà nhà đó không

Ví dụ 2 :

わが宅の番地は45です。
Số nhà của nhà tôi là 45.

5095. 利息 risoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lợi tức, lãi suất

Ví dụ 1 :

預金には利息がつきます。
Tiền gửi ở ngân hàng có được lợi tức

Ví dụ 2 :

今年の利息を計算した。
Tôi đã tính lợi tức của năm nay.

5096. 悲鳴 himei nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếng thét

Ví dụ 1 :

外から悲鳴が聞こえたな。
tôi đã nghe thấy tiếng thét từ bên ngoài

Ví dụ 2 :

どこから大きい悲鳴が聞こえる。
Tôi nghe tiếng thét từ đâu đó.

5097. 労力 rouryoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nỗ lực

Ví dụ 1 :

仕事には時間と労力が必要です。
trong công việc yếu tố thời gian và sự nỗ lực là cần thiết

Ví dụ 2 :

労力の結果は甘いです。
Kết quả của nỗ lực thì tuyệt.

5098. 追い出す oidasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đuổi ra

Ví dụ 1 :

彼は家から追い出された。
anh ta đã bị đuổi ra khỏi nhà

Ví dụ 2 :

彼女を外に追い出した。
Tôi đã đuổi cô ta ra ngoài.

5099. 衣類 irui nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quần áo

Ví dụ 1 :

衣類の整理をしたよ。
tôi đã sửa xong quần áo rồi đấy

Ví dụ 2 :

衣類の分類は終わりましたか。
Phân loại quần áo đã xong chưa?

5100. 弱まる yowamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yếu đi, suy nhược

Ví dụ 1 :

夜になって風が弱まったね。
trời trở về tối gió cũng yếu đi

Ví dụ 2 :

祖父は年をとって体が弱まった。
Ông tôi thêm tuổi rồi nên cơ thể suy yếu.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 510. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 511. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *