10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 522
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 522
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 522. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 522
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 522
- 1.1 5211. 身の回り minomawari nghĩa là gì?
- 1.2 5212. 交互 kougo nghĩa là gì?
- 1.3 5213. 親善 shinzen nghĩa là gì?
- 1.4 5214. 晩年 bannen nghĩa là gì?
- 1.5 5215. 一帯 ittai nghĩa là gì?
- 1.6 5216. 放射能 houshanou nghĩa là gì?
- 1.7 5217. 値引き nebiki nghĩa là gì?
- 1.8 5218. 元来 ganrai nghĩa là gì?
- 1.9 5219. 休める yasumeru nghĩa là gì?
- 1.10 5220. 渋い shibui nghĩa là gì?
5211. 身の回り minomawari nghĩa là gì?
Ý nghĩa : công việc hàng ngày
Ví dụ 1 :
身の回りのお世話は私がします。
tôi sẽ chăm lo công việc hằng ngày
Ví dụ 2 :
祖母は年をとっても身の回りのことは全部できます。
Bà tôi dù đã có tuổi nhưng vẫn có thể làm tất cả việc xung quanh mình.
5212. 交互 kougo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cùng nhau
Ví dụ 1 :
男女交互に並んでください。
cả nam lẫn nữ hãy xếp hàng cùng nhau
Ví dụ 2 :
みなは交互に待ってください。
Mọi người hãy cùng nhau chờ đi.
5213. 親善 shinzen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : sự thân thiện
Ví dụ 1 :
これからも両国の親善を深めましょう。
từ nay trở đi hãy cùng củng cố mối quan hệ giữa 2 nước
Ví dụ 2 :
彼は皆に親善な人です。
Anh ấy là người thân thiện với mọi người.
5214. 晩年 bannen nghĩa là gì?
Ý nghĩa : những năm cuối đời
Ví dụ 1 :
彼は晩年を故郷で過ごしたんだ。
những năm cuối đời ông ấy đã sống tại quê nhà
Ví dụ 2 :
晩年彼はこの小説を書いた。
Những năm cuối đời ông ta đã viết ra quyển tiểu thuyết.
5215. 一帯 ittai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : cả khu, toàn vùng
Ví dụ 1 :
この辺一帯はりんご畑です。
cả vùng này đều là ruộng táo
Ví dụ 2 :
このところ一帯は熱帯雨林です。
Chỗ này cả vùng là rừng mưa nhiệt đới.
5216. 放射能 houshanou nghĩa là gì?
Ý nghĩa : năng lượng phóng xạ
Ví dụ 1 :
この地区は放射能に汚染された。
khu vực này đã bị ô nhiễm phóng xạ
Ví dụ 2 :
放射能を研究している。
Tôi đang nghiên cứu năng lượng phóng xạ.
5217. 値引き nebiki nghĩa là gì?
Ý nghĩa : giảm giá
Ví dụ 1 :
あと1000円値引きしましょう。
còn lại xin hãy giảm giá cho 1000 yên
Ví dụ 2 :
値引きでりんごを買った。
Tôi đã mua táo giảm giá.
5218. 元来 ganrai nghĩa là gì?
Ý nghĩa : từ trước đến nay, vốn dĩ
Ví dụ 1 :
彼は元来、真面目な人です。
cô ấy từ trước đến nay luôn là một người nghiêm túc
Ví dụ 2 :
僕は元来孤独な人です。
Tôi vốn là người cô độc.
5219. 休める yasumeru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nghỉ ngơi, xả hơi
Ví dụ 1 :
疲れた体を休めてください。
hãy thả lỏng cơ thể và nghỉ ngơi đi
Ví dụ 2 :
試験が終わると精神を休めたほうがいい。
Khi kì thi kết thúc thì nên nghỉ ngơi tinh thần.
5220. 渋い shibui nghĩa là gì?
Ý nghĩa : chát
Ví dụ 1 :
この柿は渋いね。
Quả mơ này chát
Ví dụ 2 :
この果物は渋い。
Quả này chát.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 522. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 523. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.