10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 525

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 525

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 525. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 525

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 525

5241. にぎわう nigiwau nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sôi nổi, náo nhệt

Ví dụ 1 :

ここは正月はたくさんの人でにぎわいます。
Ở đây dịp tết có nhiều người nên rất náo nhiệt

Ví dụ 2 :

今日は盆祭りなので外はとてもにぎわっている。
Hôm nay là lễ hội Bon nên rất náo nhiệt.

5242. 軽蔑 keibetsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : khinh miệt, coi thường

Ví dụ 1 :

彼女は彼を軽蔑していたの。
cô ấy đã luôn coi thường anh ấy

Ví dụ 2 :

他の人に軽蔑してはいけない。
KHông được coi thường người khác.

5243. 貴い toutoi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : quý giá, quý báu

Ví dụ 1 :

その事故で貴い命が失われました。
vì tai nạn đó mà những sinh mạng quý giá bị cướp đi

Ví dụ 2 :

貴いものが奪われた。
Những đồ quý giá đều bị lấy đi rồi.

5244. 売り出す uridasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bán ra, đưa ra thị trường

Ví dụ 1 :

新しい車が売り出された。
dòng xe mới đã được tung ra thị trường

Ví dụ 2 :

昨日あの商品が売り出された。
Hôm qua mặt hàng đó đã được bán ra.

5245. インテリ interi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giới trí thức

Ví dụ 1 :

彼女はインテリで、しかも美人ですね。
cô ấy vừa là người tri thức lại còn xinh đẹp

Ví dụ 2 :

あの子はインテリで、可愛い子です。
Đứa bé đó vừa tri thức vừa đáng yêu.

5246. 体格 taikaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thể chất, tạng người

Ví dụ 1 :

彼はとても体格がいいわ。
thể chất của anh ta rất tốt

Ví dụ 2 :

山田さんは体格が弱い人そうだ。
Anh Yamada trông có vẻ là người ốm yếu.

5247. 侵す okasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : vi phạm

Ví dụ 1 :

他人の権利を侵してはなりません。
không được phép xâm phạm quyền lợi của người khác

Ví dụ 2 :

他人のプライバシーを侵してはいけない。
Không được xâm phạm quyền riêng tư của người khác.

5248. 栄える sakaeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phồn vinh, phồn thịnh

Ví dụ 1 :

ここはかつてゴールドラッシュで栄えた町だよ。
Ở đây trước kia, thời đổ sô đi tìm vàng, đã là một thành phố phồn vinh

Ví dụ 2 :

この都会は栄えているね。
Đô thị này phồn vinh nhỉ.

5249. 結核 kekkaku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bệnh lao, bệnh ho lao

Ví dụ 1 :

昔は結核でたくさんの人が亡くなった。
ngày xưa có rất nhiều người đã chết vì bệnh lao

Ví dụ 2 :

祖父は結核で亡くなりました。
Ông tôi đã mất vì bệnh lao.

5250. 問屋 tonya nghĩa là gì?

Ý nghĩa : người bán buôn, hãng bán buôn

Ví dụ 1 :

この街には家具の問屋がたくさんあります。
trong khu phố này có rất nhiều hãng buôn đồ gia dụng

Ví dụ 2 :

食料の問屋で食料を買った。
Tôi đã mua lương thực ở hãng bán buôn lương thực.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 525. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 526. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!