10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 528

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 528

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 528. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 528

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 528

5271. 寝かせる nekaseru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cho ngủ, đặt nằm xuống

Ví dụ 1 :

赤ちゃんをベッドに寝かせた。
tôi đã đặt con nằm xuống giường để ngủ

Ví dụ 2 :

子供をゆりかごに寝かせた。
Tôi đã đặt con ngủ vào nôi.

5272. 真珠 shinju nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trân châu, ngọc trai

Ví dụ 1 :

母に真珠のネックレスをもらいました。
tôi đã nhận một cái vòng cổ ngọc trai từ mẹ

Ví dụ 2 :

真珠のアクセサリーが大好きです。
Tôi rất thích trang sức bằng trân châu.

5273. 主食 shushoku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : món chính

Ví dụ 1 :

アジアの主食は米です。
món chính trong bữa ăn ở châu á là cơm

Ví dụ 2 :

今日の主食はステキです。
Bữa chính hôm nay là thịt bít tết.

5274. 年長 nenchou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lớn tuổi

Ví dụ 1 :

彼がこのグループで一番年長です。
anh ta là người lớn tuổi nhất trong nhóm này

Ví dụ 2 :

この部屋の中で彼女は年長だ
Trong phòng này thì cô ấy là người lớn tuổi nhất.

5275. 後回し atomawashi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : hoãn lại

Ví dụ 1 :

おしゃべりは後回しにしましょう。
Việc nói chuyện để sau nhé

Ví dụ 2 :

出発は後回しにした。
Xuất phát đã bị hoãn lại.

5276. 志す kokorozasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhắm tới

Ví dụ 1 :

私は医者を志しています。
tôi đang nhắm tới ước mơ làm bác sĩ

Ví dụ 2 :

私は社長を志している。
Tôi đang nhắm tới giám đốc.

5277. 偽物 nisemono nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ giả

Ví dụ 1 :

彼らが売っていたのは偽物だ。
hàng mà họ bán là hàng giả

Ví dụ 2 :

あのネックレースは偽者です。
Cái cà vạt này là đồ giả.

5278. 股 mata nghĩa là gì?

Ý nghĩa : háng, đũng

Ví dụ 1 :

自転車の乗り過ぎで股が痛いです。
Lên ô tô nhiều quá đau cả háng

Ví dụ 2 :

ズボンのまたが破れた。
Đũng quần bị rách rồi.

5279. 従業員 juugyouin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : công nhân, người làm thuê

Ví dụ 1 :

会社は従業員の数を増やす予定だ。
công ty đang có kề hoạch tăng số lượng công nhân

Ví dụ 2 :

従業員は道でデモを行った。
Công nhân đã tổ chức biểu tình ở đường.

5280. 面する mensuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhìn ra, hướng ra

Ví dụ 1 :

私の家は川に面しています。
nhà tôi hướng nhìn ra sông

Ví dụ 2 :

あの部屋は海に面している。
Căn phòng đó hướng ra biển.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 528. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 529. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!