10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 529
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 529
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 529. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 529
Mục lục :
- 1 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 529
- 1.1 5281. 植民地 shokuminchi nghĩa là gì?
- 1.2 5282. 整列 seiretsu nghĩa là gì?
- 1.3 5283. 助詞 joshi nghĩa là gì?
- 1.4 5284. 和らげる yawarageru nghĩa là gì?
- 1.5 5285. 棄権 kiken nghĩa là gì?
- 1.6 5286. 願書 gansho nghĩa là gì?
- 1.7 5287. 退学 taigaku nghĩa là gì?
- 1.8 5288. 便所 benjo nghĩa là gì?
- 1.9 5289. ズボン zubon nghĩa là gì?
- 1.10 5290. 次男 zinan nghĩa là gì?
5281. 植民地 shokuminchi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : thuộc địa
Ví dụ 1 :
この国はイギリスの植民地でした。
đất nước này đã từng là thuộc địa của Anh
Ví dụ 2 :
昔ベトナムはフランスの植民地だった。
Ngày xưa Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
5282. 整列 seiretsu nghĩa là gì?
Ý nghĩa : xếp thẳng hàng
Ví dụ 1 :
体育館に行って整列しなさい。
Hãy đến nhà tập thể dục và xếp thẳng hàng
Ví dụ 2 :
皆、早く整列しなさい。
Mọi người hãy nhanh chóng xếp thẳng hàng đi.
5283. 助詞 joshi nghĩa là gì?
Ý nghĩa : trợ từ
Ví dụ 1 :
助詞を変えると文の意味が変わります。
nếu thay đổi trợ từ thì ý nghĩa của câu cũng thay đổi
Ví dụ 2 :
この助詞の使い方がわからない。
Tôi không hiểu cách dùng của trợ từ này.
5284. 和らげる yawarageru nghĩa là gì?
Ý nghĩa : làm dịu đi
Ví dụ 1 :
ユーモアは場の雰囲気を和らげるわね。
Sự hài hước làm mềm đi không khí của hội trường nhỉ
Ví dụ 2 :
彼は私の緊張を和らげた。
Anh ấy làm dịu đi sự căng thẳng của tôi.
5285. 棄権 kiken nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bỏ quyền tham dự (trong thể thao)
Ví dụ 1 :
彼は試合の途中で棄権したぞ。
Anh ta đã xin bỏ cuộc giữa trận đấu đấy
Ví dụ 2 :
決勝に棄権した。
Tôi đa bỏ quyền tham dự ở trận chung kết.
5286. 願書 gansho nghĩa là gì?
Ý nghĩa : đơn xin, đơn ứng tuyển
Ví dụ 1 :
今日、大学に願書を送りました。
hôm nay tôi đã gửi đơn xin ứng tuyển vào đại học
Ví dụ 2 :
受付で願書を提出した。
Tôi đã nộp đơn ứng tuyển ở quầy tiếp tân.
5287. 退学 taigaku nghĩa là gì?
Ý nghĩa : bỏ học
Ví dụ 1 :
弟は高校を退学しました。
em trai tôi đã bỏ học cấp 3
Ví dụ 2 :
授業がつまらないと思って、退学した。
Tôi nghĩ là giờ học nhàm chán nên đã nghỉ học.
5288. 便所 benjo nghĩa là gì?
Ý nghĩa : nhà xí, nhà cầu
Ví dụ 1 :
便所はそこです。
nhà vệ sinh ở đằng kia
Ví dụ 2 :
便所で小便をした。
Tôi đã tiểu tiện ở nhà vệ sinh.
5289. ズボン zubon nghĩa là gì?
Ý nghĩa : quần dài
Ví dụ 1 :
ズボンが汚れた。
quần dài đã bị bẩn rồi
Ví dụ 2 :
ちゃんとしたズボンを着てください。
Hãy mặc quần dài đoàng hoàng.
5290. 次男 zinan nghĩa là gì?
Ý nghĩa : con trai thứ
Ví dụ 1 :
次男は今、海外にいます。
con trai thứ của chúng tôi hiện đang ở nước ngoài
Ví dụ 2 :
私は次男です。
Tôi là con trai thứ.
Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 529. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 530. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.