10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 536

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 536

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 536. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 536

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 536

5351. 身振り miburi nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cử chỉ, hành động

Ví dụ 1 :

彼は身振りを交えて説明してくれたの。
anh ta đã dùng cử chỉ giải thích cho tôi

Ví dụ 2 :

彼の身振りがわからない。
Tôi không hiểu hành động của anh ấy.

5352. 指差す yubisasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chỉ hướng

Ví dụ 1 :

みんなが彼の指差す方を見たんだ。
mọi người đã nhìn hướng mà anh ta chỉ

Ví dụ 2 :

あの人はその方を指差した。
Người đó đã chỉ về hướng đó.

5353. 襟 eri nghĩa là gì?

Ý nghĩa : cổ áo

Ví dụ 1 :

襟の大きいコートを買いました。
tôi đã mua một chiếc áo khoác cổ rộng

Ví dụ 2 :

襟のないセーターを買った。
Tôi đã mua áo len không có cổ áo.

5354. 治まる osamaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngừng đau, an định

Ví dụ 1 :

咳が少し治まりました。
Cơn ho của tôi đã khỏi một chút rồi

Ví dụ 2 :

痛みが治まった。
Cơn đau khỏi rồi.

5355. 恋する koisuru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : yêu, phải lòng

Ví dụ 1 :

恋する気持ちを歌にしました。
Tôi đã chuyển tình cảm yêu đương thành bài ca

Ví dụ 2 :

彼のことを恋する。
Tôi yêu anh ấy.

5356. 裂ける sakeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị rách, bị xé

Ví dụ 1 :

釘に引っかけて袖が裂けてしまったな。
Bị vướng hải cái đinh, cổ tay áo bị rách mất rồi

Ví dụ 2 :

コートがドアにはまって裂けられた。
Áo khoác vướng vào cửa nên bị rách.

5357. 沈める shizumeru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhấn chìm

Ví dụ 1 :

彼女はソファーに体を沈めた。
cô ấy đã nằm gọn trên sofa

Ví dụ 2 :

服を水に沈めた。
Tôi nhấn quần áo vào trong nước.

5358. 取り次ぐ toritsugu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển cuộc gọi

Ví dụ 1 :

電話があったら取り次いでください。
nếu có cuộc gọi hãy chuyển máy cho tôi

Ví dụ 2 :

今管理人に取り次ぎます。
Bây giờ tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới quản lí.

5359. 顔つき kaotsuki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sắc mặt, vẻ mặt

Ví dụ 1 :

彼は恐い顔つきで話したの。
anh ta đã nói chuyện với vẻ mặt sợ hãi

Ví dụ 2 :

顔つきが悪いですね。
Sắc mặt cậu xấu nhỉ.

5360. 借り kari nghĩa là gì?

Ý nghĩa : món nợ

Ví dụ 1 :

この借りは必ず返します。
món nợ này tôi nhất định trả lại

Ví dụ 2 :

借りはぜんぶ返した。
Tôi đã trả hết nợ rồi.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 536. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 537. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!