10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 538

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 538

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 538. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 538

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 538

5371. 遅らす okurasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : trì hoãn

Ví dụ 1 :

私たちは出発を1日遅らせたの。
chúng tôi đã bị bắt trì hoãn xuất phát 1 ngày

Ví dụ 2 :

会議が一週間遅らせた。
Tôi đã trì hoàn cuộc họp 1 tuần rồi.

5372. かき回す kakimawasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đảo, khuấy

Ví dụ 1 :

母は鍋のシチューをかき回しているよ。
Mẹ đang khuấy canh trong nồi đó

Ví dụ 2 :

味噌スープをかき回した。
Tôi đã khuấy súp Miso.

5373. 月謝 gessha nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiền nộp hàng tháng

Ví dụ 1 :

先生に月謝を渡しましたか。
Cậu đã đưa tiền học phí hàng thàng cho thầy chưa

Ví dụ 2 :

月謝は彼に預けた。
Tôi gửi nhờ anh ấy tiền nộp hàng tháng.

5374. 度忘れ dowasure nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự đãng trí

Ví dụ 1 :

彼の名前を度忘れしたぞ。
tôi đã quên khuấy tên của cô ấy rồi

Ví dụ 2 :

あの人の顔を度忘れした。
Tôi quên khuôn mặt của anh ấy rồi.

5375. 漏る moru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : dột, rò rỉ

Ví dụ 1 :

天井から雨が漏るの。
Nước mưa rò từ trên trần đó

Ví dụ 2 :

水は床に漏った。
Nước rò rỉ trên sàn nhà.

5376. 憧れ akogare nghĩa là gì?

Ý nghĩa : niềm mơ ước

Ví dụ 1 :

海外に住むのは私の憧れです。
việc sống ở nước ngoài là niềm mơ ước của tôi

Ví dụ 2 :

都会に働くのは私の憧れです。
làm việc ở đô thị là niềm mơ ước của tôi.

5377. 雨具 amagu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồ đi mưa

Ví dụ 1 :

雨具の用意を忘れないように。
đừng quên chuẩn bị đồ đi mưa đấy

Ví dụ 2 :

雨具は傘やレインコートです。
Đồ đi mưa là áo mưa và ô.

5378. 臆病 okubyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : nhát gan

Ví dụ 1 :

弟は小さい頃は臆病だったんだ。
em trai tôi hồi nhỏ rất nhát gan

Ví dụ 2 :

妹はもう中学生なのにお化けを怖がっているなんて臆病な子だ。
Em gái tôi đã là học sinh trung học rồi còn sợ ma, đúng là nhát gan.

5379. 微か kasuka nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thấp thoáng, nhỏ bé

Ví dụ 1 :

階下から微かな音が聞こえた。
từ tầng dưới tôi đã nghe thấy âm thanh thấp thoáng

Ví dụ 2 :

遠くから船がかすかに見える。
Tôi nhin thấy từ đằng xa con thuyền thấp thoáng.

5380. 傷つく kizutsuku nghĩa là gì?

Ý nghĩa : bị tổn thương

Ví dụ 1 :

私は彼女の言葉に傷つきました。
tôi đã bị tổn thương bởi lời nói của cô ấy

Ví dụ 2 :

他の人を傷ついてはいけない。
Không được làm tổn thương người khác.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 538. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 539. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!