10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 540

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 540

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 540. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 540

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 540

5391. ジェット機 ziェttoki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : máy bay phản lực

Ví dụ 1 :

ジェット機が飛んでいる。
máy bay phản lực đang bay rồi

Ví dụ 2 :

ジェット機を操縦している。
Tôi đang điều khiển máy bay phản lực.

5392. 田んぼ tanbo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đồng ruộng

Ví dụ 1 :

この辺は田んぼがたくさんあります。
vùng này có rất nhiều đồng ruộng

Ví dụ 2 :

田んぼで働いている人は父です。
Người đang làm việc ở đồng là bố tôi.

5393. ストーブ suto-bu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lò sưởi

Ví dụ 1 :

うちではまだストーブを使っています。
nhà tôi vẫn còn đang dùng lò sưởi

Ví dụ 2 :

寒いのでストーブを入れてください。
Vì lạnh nên hãy bật lò sưởi lên.

5394. スチュワーデス suchuwa-desu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tiếp viên

Ví dụ 1 :

彼女はスチュワーデスになった。
cô ấy đã trở thành tiếp viên

Ví dụ 2 :

私の夢はスチュワーデスです。
Ước mơ của tôi là làm tiếp viên.

5395. テープレコーダー te-pureko-da- nghĩa là gì?

Ý nghĩa : máy ghi âm

Ví dụ 1 :

テープレコーダーで自分の声を録音しました。
tôi đã ghi âm giọng nói của chình mình bằng máy ghi âm

Ví dụ 2 :

テープレコーダーで彼女と相談した内容を録音した。
Tôi đã nghi lại nội dung cuộc trò chuyện với cô ấy bằng máy ghi âm.

5396. 休校 kyuukou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : sự nghỉ học

Ví dụ 1 :

学校は今週は休校です。
trường học tuần này nghỉ

Ví dụ 2 :

今日は休校した。
Hôm nay tôi nghỉ học.

5397. 取り締まる torishimaru nghĩa là gì?

Ý nghĩa : kiểm soát, đàn áp

Ví dụ 1 :

警察が飲酒運転を取り締まっていますよ。
cảnh sát đang kiểm soát những ai uống rượu lái xe

Ví dụ 2 :

警官は暴れている人を取り締まっている。
Cảnh sát đang đàn áp những người làm loạn.

5398. 緩む yurumu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : lỏng lẻo, nhẹ nhõm

Ví dụ 1 :

彼は気が緩んでいます。
Anh ấy đang nơi lỏng sự chú ý

Ví dụ 2 :

スピードがが緩んだ。
Tốc độ chậm lại.

5399. 乱す midasu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : làm đảo lộn

Ví dụ 1 :

彼は風紀を乱している。
anh ấy đang đảo lộn thói quen sinh hoạt

Ví dụ 2 :

順序を乱さないでください。
Đừng có làm loạn thứ tự lên.

5400. 反感 hankan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ác cảm

Ví dụ 1 :

俺たちは彼の言動に反感をもった。
chúng tôi đã có ác cảm với hành động và lời nói của anh ta

Ví dụ 2 :

彼女に反感を持ちます。
Tôi có ác cảm với cô ấy.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 540. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 541. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Bình luận - góp ý

error: Alert: Content selection is disabled!!