Tự học tiếng Nhật online

Tự học tiếng Nhật online miễn phí !

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 545

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 545. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng.

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 545

10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 545

5441. 初期 shoki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giai đoạn đầu

Ví dụ 1 :

鼻水は風邪の初期症状のひとつです。
chảy mũi là triệu chứng đầu tiên của cảm cúm

Ví dụ 2 :

研究の所期、わからないことがとても多いです。
Giai đoạn đầu khi nghiên cứu thì có rất nhiều chỗ không hiểu.

5442. キリスト教 kirisutokyou nghĩa là gì?

Ý nghĩa : đạo thiên chúa

Ví dụ 1 :

この先にキリスト教の教会があります。
ở chỗ này có nhà thờ thiên chúa giáo

Ví dụ 2 :

わが家族はキリスト教に帰依する。
Gia đình tôi theo đạo thiên chúa.

5443. 翌日 yokuzitsu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : ngày hôm sau

Ví dụ 1 :

翌日、彼に会いに行きました。
ngày hôm sau tôi đã đi gặp anh ta

Ví dụ 2 :

翌日山田さんから報告を知りました。
Ngày hôm sau tôi biết thông báo từ anh Yamada

5444. fu nghĩa là gì?

Ý nghĩa : phủ

Ví dụ 1 :

彼は大阪府に住んでいます。
anh ta đang sống ở osaka

Ví dụ 2 :

僕は東京府に滞在している。
Tôi tạm trú tại Tokyo.

5445. 教員 kyouin nghĩa là gì?

Ý nghĩa : giáo viên

Ví dụ 1 :

彼は高校の教員です。
anh ta là giáo viên cấp 3

Ví dụ 2 :

娘は大学の教員です。
Con gái tôi là giáo viên đại học.

5446. 制御 seigyo nghĩa là gì?

Ý nghĩa : điều khiển, chế ngự

Ví dụ 1 :

ここのパネルで機械全体を制御できます。
Bằng tấm bảng điều khiển này có thể điều khiển toàn bộ máy móc

Ví dụ 2 :

ロボットを制御するのが大好きです。
Tôi rất thích điều khiển robot.

5447. 週刊 shuukan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : xuất bản hàng tuần

Ví dụ 1 :

この週刊誌を毎週買っているの。
mỗi tuần tôi đều mua tạp chí theo tuần này

Ví dụ 2 :

週刊に田中選手とのインタビューが乗せた。
Bài phỏng vấn tuyển thủ Tanaka được đăng lên báo hàng tuần.

5448. 最適 saiteki nghĩa là gì?

Ý nghĩa : thích hợp nhất

Ví dụ 1 :

ここは子育てに最適な環境です。
đây là môi trường phù hợp với việc giáo dục con trẻ

Ví dụ 2 :

今は告白の最適なときです。
Bây giờ là lúc thích hợp nhất để bày tỏ.

5449. 総裁 sousai nghĩa là gì?

Ý nghĩa : tổng giám đốc, thống đốc

Ví dụ 1 :

あの人は日本銀行の総裁です。
Ông ta là thống đốc ngân hàng nhật bản

Ví dụ 2 :

わが社の総裁は石田様です。
Tổng giám đốc công ty chúng tôi là ngài Ishida.

5450. 変換 henkan nghĩa là gì?

Ý nghĩa : chuyển đổi

Ví dụ 1 :

ひらがなをカタカナに変換しました。
tôi đã chuyển từ hiragana sang katakana rồi

Ví dụ 2 :

ペンを鉛筆に変換した。
Tôi đã chuyển từ bút mực sang bút chì.

Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 545. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 546. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.

We on social : Facebook - Youtube - Pinterest

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *